>
Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) >
Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Syngnathus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Southwest Atlantic to Southwest Indian Ocean: Southern Africa from Walvis Bay, Namibia to the Tugela system, South Africa.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Mwale, M., H. Kaiser, N.P. Barker, A.B. Wilson and P.R. Teske, 2013. Identification of a uniquely southern African clade of coastal pipefishes Syngnathus spp. J. Fish Biol. 82(6):2045-2062. (Ref. 119010)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00028 (0.00012 - 0.00065), b=3.21 (3.03 - 3.39), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (16 of 100).