You can sponsor this page

Hemibrycon sierraensis García-Alzate, Román-Valencia & Taphorn, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemibrycon sierraensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Hemibrycon: Greek, hemi = half + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335);  sierraensis: Named for the collection locality, in the Sierra Nevada of Santa Marta drainage, north from Colombia (Ref. 118119).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America, Colombia

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118119)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 30; Động vật có xương sống: 40 - 41. Diagnosis: Hemibrycon sierraensis n. sp. is distinguished from all other species of the genus by having an iridescent red adipose fin in life (vs. hyaline or transparent in life, except H. divisorensis that has a reddish adipose fin) and by having a dark brown adipose fin in alcohol (vs. hyaline or transparent in alcohol); it differs from H. divisorensis, H. pautensis and H. santamartae in having the last dorsal-fin ray unbranched; it further differs from H. beni, H. boquiae, H. brevispini, H. colombianus, H. mikrostiktos, H. microformaa, H. metae, H. palomae and H. rafaelense in having a vertically elongate humeral spot that extends 3 to 4 scale rows below the lateral line series (vs. humeral spot roughly circular not extending ventrally 3 to 4 scales rows below lateral line series, or with inconspicuous, diffuse vertical extensions); it differs from H. pautensis by the number of scale series between the lateral line and the pelvic-fin insertions (4-5 vs. 6-7); it differs from H. divisorensis in the number of unbranched anal-fin rays (iii vs. iv), number of dentary teeth (10 vs. 13-16) and the number of maxillary teeth (6-7 vs. ten-13); in addition to the above characters, we found the following differences that distinguish this new species from those that occur in the same basin (and in allopatry with H. santamartae): fewer supraneurals (6 vs. 8), greater caudal peduncle depth (16.5-17.7 vs. 8.7-15.6% SL), longer head length (25.0-29.6 vs.18.4-25.2% SL) and smaller orbital diameter (23.9-34.8 vs. 33.1-45.7% SL) (Ref. 118119).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

García-Alzate, C.A., C. Román-Valencia and D.C. Taphorn, 2015. A new species of Hemibrycon (Characiformes: Characidae), a freshwater fish from the Sierra Nevada of Santa Marta, Caribbean drainage, Colombia. Cuadernos de Investigación UNED 7(1):89-97. (Ref. 118119)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00372 - 0.01775), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).