>
Perciformes/Serranoidei (Groupers) >
Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Plectranthias: Greek, plektron = anyhting to strike with, spur + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335); bennetti: Named for Timothy Bennett, a marine aquarium-fish collector who captured the holotype.
Eponymy: Timothy Horace Bennett (d: 1960) is an Australian diver and marine aquarium collector. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 40 - 125 m (Ref. 123579). Tropical; 22°C - 27°C (Ref. 130625)
Western Pacific: Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123579)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: D X,15; pectoral-fin rays 13, all are unbranched; lateral line complete, tubed scales 29-30; scales dorsally on head extending to the anterior portion of interorbital, but well short of level of posterior nostrils; maxilla or chin scaleless; body depth 2.6 in SL; posterior margin of preopercle with 20 tiny serrae; ventral margin of preopercle with 3 antrorse spines; fourth dorsal spine longest, 2.4 in HL; caudal fin is slightly emarginated; prominent bands in life entirely pale in alcohol (116682).
Collected by handnet from the ceiling of a cave at a depth of 63 m (Ref. 116682). Included in the aquarium trade (Japan and through Singapore (Ref. 123579).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Allen, G.R. and F. Walsh, 2015. Plectranthias bennetti, a new species of anthiine fish (Pisces: Serranidae) from the Coral Sea, Australia. J. Ocean Sci. Found. 16:82-89. (Ref. 116682)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02512 (0.00987 - 0.06393), b=2.97 (2.74 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).