You can sponsor this page

Trimma meityae Winterbottom & Erdmann, 2018

Meity's pygmygoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trimma meityae (Meity\
Trimma meityae
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335)meityae: Named for Meity Mongdong, one of Indonesia’s foremost marine conservationists.
Eponymy: Meity Mongdong is an Indonesian marine conservationist who is a senior manager of Conservation International Indonesia; she is the capacity-building manager of Bird’s Head Seascape, including the Raja Ampat Islands, the epicenter of marine [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 50 - 60 m (Ref. 118315). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia (West Papua).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118315); 1.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8. This species is distinguished by the following characters: scales on cheeks and opercle; scales in predorsal midline 8-10; unbranched pectoral fin rays 17-18; unbranched 5th pelvic fin ray 40-47% length of 4th ray; total gill rakers 21-22; broad interorbital (56-79% pupil width) with narrow crease-like postorbital groove, ending at posteriormost papilla in row p; papillae in row p 8, with 2 papillae ventral to papilla row n; nasal apparatus small and situated on anterior one-third of snout with posterior nares forming posterodorsal margin of nasal sac; colour when alive or freshly collected has the dorsal surface of eye light blue; preserved specimens with melanophores on dorsal surface of snout and mostly adjacent to nasal capsules (Ref. 118315).

Differs from Trimma blematium by having 17-18 pectoral fin rays (vs. 16), unbranched 5th pelvic fin ray (vs. branched), with 8 papillae in row 'p' (vs. 7 papillae); and in live specimens, the blue colour over the top of the eyes is less darker in this species than in T. blematium (Ref. 118315).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed and collected from a nearshore reef which almost has no exposure to waves or currents, on a silty sand and rubble slope (Ref. 118315).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R. and M.V. Erdmann, 2018. Two new species of blue-eyed Trimma (Pisces; Gobiidae) from New Guinea. Zootaxa 4444(4):471-483. (Ref. 118315)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).