You can sponsor this page

Cirrhilabrus squirei Walsh, 2014

Squire's fairy wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cirrhilabrus squirei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Cirrhilabrus: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, labros = furious (Ref. 45335);  squirei: Named for Lyle Squire of Cairns Marine..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 28 - 65 m (Ref. 118208). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118208)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: D XI,9 (a female paratype with XII,9); A III,9; pectoral rays 15; lateral line scales 17+7; median predorsal scales 5; horizontal rows of scales on cheek 2; gill rakers 13-15; body depth 2.85-3.40 in SL, width 1.95-2.15 in body depth; head length 2.75-2.90 in SL; snout length 4.1-4.4 in HL; short pelvic fin, not reaching base of the anal fin, 4.15-4.65 in SL; rounded to truncate caudal fin in females and moderately to strongly lunate in males, caudal concavity as great as 0.8 in head; large eye, orbit diameter 3.55-3.90 in HL; colour in life with body yellow shading yellow white on abdomen, 5 irregular red orange bands, yellow dorsal fin with spinous portion having dusky spots on outer part, black on the first membrane, a central lavender band becoming black toward soft rays and soft portion with a black central band abruptly translucent posteriorly, the anal fin yellow, soft portion with a broad lavender black central band becoming narrower on the spinous part, the caudal fin yellow with 7 dusky black tongue-shaped extensions on the innermost rays; colour when preserved, males pale yellow and bands mentioned above on dorsal, anal and caudal fins are dusky to black, paired fins translucent (Ref. 118208).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Walsh, F.M., 2014. Cirrhilabrus squirei, a new wrasse (Perciformes; Labridae) from the Great Barrier Reef and Coral Sea, Australia. aqua, Int. J. Ichthyol. 20(3): 123-130. (Ref. 118208)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00707 - 0.03555), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).