You can sponsor this page

Cirrhilabrus rubeus Victor, 2016

Ruby longfin fairy wrasse
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Cirrhilabrus: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, labros = furious (Ref. 45335);  rubeus: Name for Latin 'rubeus' for red, derived from the name of the bramble bush which bears red raspberries, referring to its bright red color; a masculine nominative singular adjective of the second declension..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central Indian Ocean: from Sri Lanka and the Maldives.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114940)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: D XI,9; A III,9; pectoral-fin rays 15; pored lateral-line scales 15-17 + 6-8 (+1 over caudal-fin base); median predorsal scales 3-4; cheek with 5 or 6 scales in single row, just below eye; with uniserial row of suborbital pores; gill rakers 13-15. Morphometrics for males in terminal phase: body depth 3.7-3.8 in SL; body width in depth 2.0; head length 3.0-3.4 in SL; first two dorsal-fin spinous membranes are greatly elongated and filamentous, 1.6-3.4 and 1.3-3.0 in SL, respectively; rounded caudal fin with extended upper and lower tips, 1.1-1.3 in HL; pelvic fins greatly elongated and broadly fan-like, reaching posteriorly to about middle of anal fin, 2.0-2.1 in SL; upper head and body bright red to red-orange, divided from whitish lower head and body by a usually unbroken, bluish to lavender full-length stripe; anterior part of dorsal fin reddish, rear of fin dark basally and yellowish distally (variable extent of yellow on fin), divided mid-way out by a dark-outlined blue stripe breaking into spots (after a variable distance) posteriorly; caudal fin with blue-green sheen and numerous small bluish spots and lines; anal fin is reddish to dark with an often incomplete row of bluish spots near base of fin; pelvic fins are greatly elongated and mostly red on outer portion and mostly black on inner rays, with black streaks typically extending full length, with black fin tips (Ref. 114940).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Victor, B.C., 2016. Two new species in the spike-fin-fairy-wrasse species complex (Teleostei: Labridae: Cirrhilabrus) from the Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 23:21-50. (Ref. 114940)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00707 - 0.03555), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).