You can sponsor this page

Amblyceps waikhomi Darshan, Kachari, Dutta, Ganguly & Das, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Amblyceps waikhomi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amblycipitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amblycipitidae (Torrent catfishes)
Etymology: Amblyceps: Greek, amblys = soft, darkness + Latin, ceps = head (Ref. 45335);  waikhomi: Named for Waikhom Vishwanath for his outstanding contribution to freshwater ichthyology in the Indian subcontinent..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.8 - ?. Subtropical; 24°C - ? (Ref. 118109)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Nongkon stream draining to Noa Dehing River (Brahmaputra basin), Arunachal Pradesh, India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118109)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 13. Amblyceps waikhomi is diagnosed from all congeners in having a deeper body (depth at anus 17.0-20.3% SL vs. 7.6-16.9) and fewer total vertebrae (34-35 vs. 37-48), with exception of A. mangois and A. serratum). It can be differentiated from A. mangois by the absence (vs. presence) of strongly-developed projections on the proximal lepidotrichia of the median caudal-fin rays and by having a longer, wider, and deeper head (length: 22.-24.3% SL vs. 18.8-21.3, width: 20.0-21.9% SL vs. 17.1-18.3, depth: 13.9-18.0% SL vs. 11.6-13.2); and from A. serratum by having a posteriorly smooth (vs. with 4-5 serrations) pectoral spine, and unequal jaw length (lower jaw longer and weakly-projecting anteriorly vs. equal upper and lower jaws). It is also distinguished from A. murraystuarti, A. torrentis, A. apangi, A. laticeps, and A. cerinum by its deeply forked caudal fin (vs. emarginate or truncate) (Ref. 118109).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in slow moving stream (water current 0.16 m/s) with a bottom substrate dominated by sand, occasionally associated with mud. Usually occurs under submerged logs and bamboo. The dominant macrophyte in the stream is water hyacinth. The following chemical parameters of the stream were recorded: DO 6.75 mg/l, DCO2 1.53 mg/l, alkalinity 66.06 mg/l, and hardness 71.8 ± 3.05 mg/l. The physical parameters of the stream were pH 6.78, air temperature 23.8 ±0.87°C, water temperature 23.5 ±0.96°C, transparency 79.5 ±1.93 cm, and conductivity 173.33 μS. (Ref. 118109).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Darshan, A., A. Kachari, R. Dutta, A. Ganguly and D.N. Das, 2016. Amblycepswaikhomi, a new species of catfish (Siluriformes: Amblycipitidae) from the Brahmaputra Drainage of Arunachal Pradesh, India. PLoS ONE 11(2):e0147283. (Ref. 118109)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00311 - 0.01404), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).