You can sponsor this page

Thorogobius laureatus Sauberer, Iwamoto & Ahnelt, 2018

Laurelled goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thorogobius laureatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thorogobius laureatus (Laurelled goby)
Thorogobius laureatus
Male picture by Sauberer, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Thorogobius: Greek, thoros = semen + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  laureatus: Name from Latin 'laureatus' meaning crowned with a laurel; referring to the shape of the scaled areas in the predorsal region..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 57 - 109 m (Ref. 118185). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Angola and São Tomé and Príncipe.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118185); 8.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 28. This species is distinguished from its congeners in the combination of following characters: D1 VI (second and third distinctly elongated); pectoral fin rays 19-22; short pelvic disc complete with well-developed anterior membrane (frenum), pointed lateral lobes; scales on nape and predorsal area in lateral band; opercle no scales; scales in longitudinal series 24-27; supratemporal rows tr and trp developed and extending transversally between pores H and K; longitudinal row g is long, passing row m posteriorly and relatively close to row h; infraorbital row 6 is long, ventrally extending to lower margin of preopercle, its ventral (6i) and dorsal (6s) originating opposite to each other; posterior lateral row h is long, reaching anteriorly above middle of opercle; body depth 18.9-23.8% at anal-fin origin in SL, head width 48.5-56.0% in HL; long upper jaw 41.8-58.0% in HL; minimum height of caudal peduncle 45.1-59.8% in caudal peduncle length; large eyes 23.9-30.9% in HL); long caudal fin 27.9-35.5% in SL; body pale fawn and brownish with margin of scale pockets dark brown pigmented, yielding a reticulated pattern; 5 brown blotches on flanks in lateral midline from below first dorsal fin to caudal peduncle; caudal fin with 6-7 distinct dark vertical bands (Ref. 118185).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were dredged on the upper slope of the continental shelf from soft bottom (Ref. 118185).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sauberer, M., T. Iwamoto and H. Ahnelt, 2018. Two new deep-water species of the genus Thorogobius (Teleostei: Gobiidae) from the upper continental slope of the Eastern Central Atlantic. Zootaxa 4429(2):357-371. (Ref. 118185)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).