You can sponsor this page

Heptapterus mandimbusu Aguilera, Benitez, Terán, Alonso & Mirande, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Heptapterus mandimbusu
No image available for this species;
drawing shows typical species in Heptapteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Heptapteridae (Three-barbeled catfishes)
Etymology: Heptapterus: Greek, epta = seven + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335);  mandimbusu: From two words of the Guaraní language, mandí, meaning catfish and mbusu, meaning eel, in reference to its body form and the vernacular name used in Argentina to refer to Heptapterus (bagre anguila). Apposition of two nouns..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Melo stream, Uruguay River basin in northeastern Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116411)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 18; Động vật có xương sống: 47. Heptapterus mandimbusu can be diagnosed from its congeners by having a unique coloration pattern consisting of aggregated melanophores scattered on dorsal and lateral surfaces of body, forming conspicuous blotches of variable size (vs. this color pattern absent in other congeners). Heptapterus bleekeri, H. fissipinnis, H. multiradiatus, H. mustelinus, H. qenqo, H. stewarti, H. sympterigium and H. tapanahoniensis possess a uniform earth-brown coloration pattern (with some irregular markings on head and sometimes indistinct on back in H. bleekeri); while H. mbya has grayish and H. ornaticeps has blackish uniform coloration pattern. It differs from other congeners in Argentinean basins by having longer interdorsal distance (13.8-18.9 % SL vs. 3.1-5.0 % SL in H. mustelinus, 9.5-13.2 % SL in H. qenqo, and 5.8-8.3 % SL in H. mbya), 47 free vertebrae (vs. 51- 52 in H. qenqo; 51-53 in H. mbya), caudal peduncle depth is shallower than in H. qenqo (13.8-19.3 % SL vs. 19.8-25.4 % SL), and the adipose-fin base is shorter than in H. mbya (33.8-41.5 % SL vs. 47.4-58.55 % SL). It can be further distinguished from H. mustelinus by having shorter distance between the anal-fin origin and hypural plate (32.9-39.1 % SL vs. 39.6-45.7 % SL), a longer distance between the origins of pelvic and pectoral fins (24.5-28.1 % SL vs. 20.4-24.2 % SL), a shorter adipose-fin base (33.8-41.5 % SL vs. 51.5-59.6 % SL), a shorter anal-fin base (15.7-20.9 % SL vs. 20.9-28.0 % SL), a smaller orbital diameter (10.3-14.1 % HL vs. 15.0-19.9 % HL), and a lower number of anal-fin rays (14-18 vs 18-22). It differs from H. stewarti and H. sympterygium by its dorsal fin never reaching the adipose fin; from H. bleekeri, H. fissipinnis, H. multiradiatus, H. ornaticeps, H. stewarti, and H. sympterygium by having lower number of anal-fin rays (14-18 vs. 20-22 in H. bleekeri; 23 in H. fissipinnis; 38-46 in H. multiradiatus; 19; 30 in H. ornaticeps, and 22-29 in H. stewarti); from H. bleekeri, H. fissipinnis, H. multiradiatus, H. stewarti, H. sympterigium, and H. ornaticeps by the shorter maxillary barbel length that never reaches the pectoral fin, even in small juveniles; and from H. tapanahoniensis by the higher number of vertebrae (47 vs. 43) and branchiostegal rays (8-9 vs. 7) and the adipose fin confluent with the caudal fin (vs. separated). The monospecific genus Acentronichthys Eigenmann & Eigenmann, probably allied to Heptapterus due to the share of an elongated body and the adipose fin confluent to caudal fin, can be differentiated from Heptapterus mandimbusu by having caudal fin deeply forked (vs. distal profile of caudal fin slanted) (Ref. 116411).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

At the type locality, this species occurs in stream with clear water, current velocity, and structure consisting of sequences of pools of 1 to 1.5 meters and shallow riffles, surrounded by native vegetation (Ref. 116411).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Bockmann, Flavio | Người cộng tác

Aguilera, G., M. Benitez, G.E. Terán, F. Alonso and J.M. Mirande, 2017. A new species of Heptapterus Bleeker 1858 (Siluriformes, Heptapteridae) from the Uruguay River Basin in Misiones, Northeastern Argentina. Zootaxa 4299(4):572-580. (Ref. 116411)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00362 - 0.01664), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).