You can sponsor this page

Coryogalops pseudomonospilus Kovačić & Bogorodsky, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Coryogalops pseudomonospilus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: pseudomonospilus: Named for its close resemblance with C. monospilus, in coloration and superficial similarity of the black mark anteriorly on the first dorsal fin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 7 - 8 m (Ref. 97667). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea, Saudi Arabia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97667); 1.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10. This species is characterized by the following: D VI + I,11, with the 2nd-6th spines of first dorsal fin reaching spine of second fin in male, and at least the 4th spine of first dorsal fin reaching spine of second fin in female; A I,10; pectoral-fin rays 16-17, the 2 upper rays with free tips; pelvic fins I,5, both are joined to form a disc, moderately emarginate (the shortest branches of fifth ray about 4/5 length of longest branches of fourth ray), well-developed frenum, its height in midline 1/3-2/5 length of pelvic spine; longitudinal scale series 33-35; transverse scale rows to base of first dorsal fin and to base of second dorsal fin same with 9; circumpeduncular scale rows 12; head with 7 transverse suborbital rows of sensory papillae, with 5 rows in front of row b and 2 above row b, sixth row interrupted by row b; without tentacle above upper eye margin; anterior nostril is tubular, without flap at its tip, posterior nostril slightly raised; head pigmented except for the pale band from the lower margin of eye to rear part of mouth, including angle of jaw; first dorsal fin with a nearly square dark maroon, suffused with black, blotch larger than pupil on second and third membranes at base of fin, linked with first spine by a dark band across first membrane; preserved specimen also with the oblique broad dark band visible above and behind the blotch, covering upper and posterior parts of fin (Ref. 97667).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were collected at the base of a small isolated coral patch at depth of 7-8 m in a large shallow-water lagoon which is characterized by mixture of isolated coral reefs and broad flats covered with coral patches and sand. This species was collected at the island where reef flat ends by fringing reef with depth at base about 2-3 m, followed by moderate sandy slope that has scattered small coral patches down to 12-15 m (Ref. 97667).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kovačić, M., S.V. Bogorodsky and A.O. Mal, 2014. Two new species of Coryogalops (Perciformes: Gobiidae) from the Red Sea. Zootaxa 3881(6):513-531. (Ref. 97667)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).