You can sponsor this page

Eigenmannia meeki Dutra, de Santana & Wosiacki, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Eigenmannia meeki
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternopygidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Eigenmannia: From Eigenmann, 1910, researcher of faunistic studies (Ref. 45335);  meeki: Named for Seth Eugene Meek (1859-1914) who made many contributions to the knowledge of the diversity of the fishes of Panama..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Río Pucuro and Río Chucunaque in the Río Tuír basin, Darién Province, Panama.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116777)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 211 - 240. Eigenmannia meeki is distinguished from all other species of Eigenmannia, except E. vicentespelaea, E. virescens, and E. waiwai by having the following characters: subterminal mouth (vs. terminal). It can be diagnosed from E. vicentespelaea, E. virescens, and E. waiwai by having densely covered body with dark chromatophores except at the region above the proximal portion of the pterygiophores of the anal fin, forming a pale stripe (vs. absence of such pattern); 140-168 lateral line scales to the end of the anal fin (vs. 110-125 in E. vicentespelaea, 107-127 in E. virescens, and 111-128 in E. waiwai); 211-240 rays in anal fin (vs. 169-191 in E. vicentespelaea, 180-208 in E. virescens, and 167-195 in E. waiwai); 20-23 teeth on the dentary arranged in two rows (vs. 38-45 arranged in four rows in E. vicentespelaea, 31-41 arranged in four rows in E. virescens, and 37-38 arranged in four rows in E. waiwai). It can also be differentiated from E. vicentespelaea and E. waiwai by the lack of a narrow dark stripe between the lateral line and the proximal portion of the pterygiophores (vs. present). It further differs from E. vicentespelaea by having 10-15 longitudinal series of scales above the lateral line (vs. 7 or 8), depth of the posterodorsal expansion on infraorbitals 1þ2 less than 50% the length of infraorbitals 1þ2 (vs. approximately equal to the length of infraorbitals 1þ2), and the coronomeckelian bone corresponding to 20% the length of Meckel’s cartilage (vs. 50% the length of Meckel’s cartilage). It also differs from E. virescens by having a narrow stripe on the lateral line (vs. absent); and from E. waiwai by having 15 precaudal vertebrae (vs. 12 or 13) (Ref. 116777).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Dutra, G.M., C.D. De Santana and W.B. Wosiacki, 2017. A new species of the glass electric knifefish genus Eigenmannia Jordan and Evermann (Teleostei: Gymnotiformes: Sternopygidae) from R´ıo Tu´ıra Basin, Panama. Copeia 105(1):85-91. (Ref. 116777)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00363 (0.00172 - 0.00768), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).