You can sponsor this page

Brachyhypopomus provenzanoi Crampton, de Santana, Waddell & Lovejoy, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Brachyhypopomus provenzanoi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Hypopomidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Hypopomidae (Bluntnose knifefishes)
Etymology: Brachyhypopomus: Greek, brachys, eia = short + Greek, hypo = under + Greek, poma, -atos = cover (Ref. 45335);  provenzanoi: Named for Francisco Provenzano Rizzi, Venezuelan ichthyologist, for his contributions to Neotropical ichthyology. A noun in the genitive case..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 3.1 - 4.0. Tropical; 26°C - 28°C (Ref. 116763)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper Orinoco and upper Negro (Amazonas drainage) in Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116763); 11.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 162 - 195. Brachyhypopomus provenzanoi is distinguished from other species of the genus Brachyhypopomus by the absence of scales in middorsal region of anterior third of body (vs. presence in all congeners except B. benjamini) and by its dorsal surface of body with irregular pattern of distinct dark blotches on depigmented tan-colored background (vs. speckled with small brown chromatophores on light brown background in B. benjamini) (Ref. 116763)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Found in small, gently flowing, low-conductivity clearwater terra firme forest and savanna streams, and in static leaf-litter choked blackwater streams and swamps in Mauritia palm swamps. Most specimens in streams were observed sheltering in submerged and marginal aquatic vegetation growing in sandy beds, and those in Mauritia palm swamps were collected from dense leaf litter banks and root mats. Sympatric and syntopic with Brachyhypopomus bullocki, B. brevirostris, and B. sullivani in the type locality region. Food items food in the stomach contents were aquatic insect larvae and other small aquatic invertebrates (Ref. 116763).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Crampton, W.G.R., C.D. de Santana, J.C. Waddell and N.R. Lovejoy, 2017. A taxonomic revision of the Neotropical electric fish genus Brachyhypopomus (Ostariophysi: Gymnotiformes: Hypopomidae), with descriptions of 15 new species. Neotrop. ichthyol. 14(4):e150146. (Ref. 116763)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 September 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00145 - 0.00994), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).