You can sponsor this page

Pempheris convexa Randall & Victor, 2014

Convex sweeper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pempheris convexa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pempheris convexa (Convex sweeper)
Pempheris convexa
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acropomatiformes (Oceanic basses) > Pempheridae (Sweepers)
Etymology: Pempheris: Greek, pempheris = the name of a fish (Ref. 45335);  convexa: Name from Latin, referring to the strongly rounded dorsal profile of the head..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 10 m (Ref. 97766). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Oman (Arabian Sea) and the Maldives.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97766)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 39 - 40; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: D VI,9; A III,39-40; pectoral rays 17-19; lateral-line scales 52-56; ctenoid scales on side of chest, nape, and body below dorsal fin to the scale row above lateral line; scaled caudal fin on about basal fourth; gill rakers 29-31; body depth 2.0-2.1 in SL; head length 3.3-3.4 in SL; dorsal profile of head strongly convex; relatively small eye, orbit diameter 8.0-8.5 in SL; caudal-fin length 3.65-3.85 in SL, moderately emarginate, with caudal concavity 3.65-4.1 in head length; pectoral-fin length 3.3-3.4 in SL; color in alcohol yellowish to orangish brown; dorsal fin with brownish yellow rays, translucent yellow membranes, and a large blackish spot distally on posterior spines and anterior soft rays; anal fin with basal fourth dark reddish brown, a broad brownish yellow zone, and a narrow whitish border, except fin anterior to about fifth soft ray darker brown; caudal fin brown on scaled basal part, brownish yellow distally; paired fins brownish yellow; dark bluish gray iris with brown pupil (Ref. 97766).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occupies different habitats, where 3 individuals were taken from 3 different areas a coral reef, a rock wall in a small boat harbor, or from a large surge channel which is fully exposed to the open sea (Ref. 97766).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and B.C. Victor, 2014. Four new fishes of the genus Pempheris (Perciformes: Pempheridae) from the western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 12:61-83. (Ref. 97766)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00539 - 0.03078), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).