You can sponsor this page

Capoeta razii Jouladeh-Roudbar, Eagderi, Ghanavi & Doadrio, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Capoeta razii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Capoeta: The local vernacular name "kapwaeti" used in Georgia and Azerbaikhan (Ref. 45335);  razii: Named for Abū Bakr Muhammad ibn Zakariyyā al-Rāzī, a Persian polymath, physician, alchemist, and philosopher, for his important contributions in the history of medicine. He also discovered numerous compounds including Ethanol..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: many rivers and streams of the southern Caspian Sea basin in Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125967); Khối lượng cực đại được công bố: 109.90 g (Ref. 125967)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Capoeta razii differs from its congeners in Iran by a following combination of characters, none of them unique: one pair of barbels; pre-dorsal length equal to postdorsal length; maxillary barbel slightly smaller than eye’s horizontal diameter and reach to posterior margin of orbit; intranasal length slightly shorter than snout length; 46-54 lateral line scales, 7-9 scales between dorsal-fin origin and lateral line, and 6-7 scales between anal-fin origin and lateral line (Ref. 116760).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rivers and streams. Occurs together with other fishes such as Poticola iranicus, Alburnoides taberstanensis, Alburnus chalcoides, Barbus cyri, Squalius turcicus, Luciobarbus capito, L. mursa, Cobitis faridpaki in the type locality, Kheyroud River, Caspian Sea basin. The type locality has medium to fast current, river width between 3-14 m, maximum depth of about one meter, stream bed composed of cobbles and gravel, and riparian vegetation consisted of deciduous forests (Ref. 116760).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jouladeh-Roudbar, A., S. Eagderi, H.R. Ghanavi and I. Doadrio, 2017. A new species of the genus Capoeta Valenciennes, 1842 from the Caspian Sea basin in Iran (Teleostei, Cyprinidae). ZooKeys 682:137-155. (Ref. 116760)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00495 - 0.02215), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).