You can sponsor this page

Etheostoma cyanoprosopum Near & Kozal, 2017

Blueface darter
Upload your photos and videos
Google image
Image of Etheostoma cyanoprosopum (Blueface darter)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Etheostomatinae
Etymology: Etheostoma: Greek, etheo = to strain + Greek, stoma = mouth; Rafinesque said "various mouths", but Jordan and Evermann suggest the name might have been intended as "Heterostoma (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Upland streams on the Cumberland Plateau in the upper Bear Creek system (Tennessee River drainage) and the Hubbard Creek system (Mobile Basin) in Alabama, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116751)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Etheostoma cyanoprosopum is distinguished by the following characters: lateral line complete with 45 to 53 scales; 11 to 17 transverse scale rows ; 16 to 20 scales around the caudal peduncle 16 to 20 ; dorsal fin with modally 10 spines and 12 rays; anal fin with 2 spines and 7 to 9 soft rays; pectoral fin with modally 14 rays; nape, belly, and prepectoral area are scaled; breast naked in most specimens; nine lateral blotches of pigment on side of body, 8 to 10 dorsal saddles, a narrow suborbital bar; spinous dorsal fin with three distinct color bands in nuptial males; a distal-most thin turquoise band, a medial band of dark red, and a basal-most band of black spots; second dorsal fin with blue color on distal third and a more basal red band limited to the posterior two-thirds of the fin. Nuptial males possess a turquoise to darker blue color on the pelvic fins, caudal fin, and margin of the anal fin. A turquoise color on the breast extends to the underside of the head, snout, and cheeks. A pale white line extends along the lateral line to the middle of the second dorsal fin. Absence of a red ocellus in the first interradial membrane of the first dorsal fin in both males and females (Ref. 116751).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kozal, L.C., J.W. Simmons, J.M. Mollish, D.J. MacGuigan, E. Benavides, B.P. Keck and T.J. Near, 2017. Phylogenetic and morphological diversity of the Etheostoma zonistium species complex with the description of a new species endemic to the cumberland plateau of Alabama. Bulletin of the Peabody Museum of Natural History 58(2):263-286. (Ref. 116751)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).