You can sponsor this page

Alburnoides economoui Barbieri, Vukić, Šanda & Zogaris, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Alburnoides economoui
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Alburnoides: From the city of Al Bura, where the fish was known + particle Greek, oides = similar (Ref. 45335)economoui: Named for Dr. Alcibiades N. Economou, for his significant contributions to the biogeography and ecology of the Greek ichthyofauna.
Eponymy: Dr Alcibiades N Economou is Research Director, Institute of Inland Waters, Hellenic Centre for Marine Research. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Spercheios River drainage, Greece.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116746)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17. Alburnoides economoui is distinguished from all its congeners in Greece by having a completely or almost completely scaleless ventral keel. Additional combination of diagnostic characters include the following: snout conical and slightly pointed; snout length shorter than eye diameter; mouth terminal, uppermost point of cleft below level of the middle of the eye to the lower margin of pupil; mouth cleft in lateral view considerably slanted and curved in its posterior part; relatively deep caudal peduncle (its depth 2.2?2.5 times in body depth at dorsal fin origin); dorsal fin usually with 8 1/2 branched rays; anal fin usually with 13 1/2 branched rays; lateral line with 42?47 + 0?2 pored scales; usually 9 scales between lateral line and dorsal fin origin and 3?4 scales between lateral line and midline of the belly; 19?24 pre-dorsal scales; pelvic-fin origin about midway between pectoral-fin and anal-fin origins or slightly closer to anal-fin origin; caudal fin clearly forked with lobes moderately pointed (Ref. 116746).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers to inhabit streams and rivers with fast flowing well-oxygenated waters usually with cobble- pebble substrate, but also lowland cool water habitats as well. Also occurs in cool-water canals and spring-fed ditches of the lower Spercheios floodplain. Usually collected together with Salmo fariodes Karaman, 1938, Squalius vardarensis Karaman, 1928, Barbus sperchiensis Stephanidis, 1950, Luciobarbus graecus (Steindachner, 1896), Pungitius hellenicus Stephanidis, 1971, Rutilus sp. Spercheios and Pelasgus marathonicus (Vinciguerra, 1921) (Ref. 116746).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Barbieri, R., J. Vukić, R. Šanda, Y. Kapakos and S. Zogaris, 2017. Alburnoides economoui, a new species of spirlin from Central Greece and redescription of Alburnoides thessalicus (Actinopterygii: Cyprinidae). Biologia 71(9):1075-1088. (Ref. 116746)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B1ab(ii,iii)+2ab(ii,iii)); Date assessed: 22 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00335 - 0.01640), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).