You can sponsor this page

Aseraggodes macronasus Randall & Bogorodsky, 2013

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aseraggodes macronasus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aseraggodes macronasus
Aseraggodes macronasus
Picture by Bogorodsky, S.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Aseraggodes: Greek, aggos, -eos, -ous = vessel, uterus, carapace of a crab + Greek, aseros, -a, -on = to remove the appetite (Ref. 45335);  macronasus: Named for its unusually long anterior nostril..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 18 m (Ref. 95111). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95111)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 63 - 69; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 45 - 50; Động vật có xương sống: 35 - 36. This species is distinguished by the following characters: D 63-69; A 45-50; in adults the dorsal and anal fin rays are branched, except for about first 20 rays of dorsal fin; caudal rays 18; lateral-line scales 66-72 (including 7 anterior to upper end of gill opening); vertebrae 35-36; dorsal pterygiophores anterior to fourth neural spine 11 or 12; body depth 2.7-2.75 in SL; head length 4.05-4.45 in SL; snout length 2.7-3.0 in head length; anterior nostril on ocular side tubular and very long, its length 3.6-4.1 in head length; ventral profile of head nearly straight, with very fine cirri on margin; caudal-peduncle length 13.0-14.5 in head length, its length 2.8-3.9 in SL; colour in alcohol of ocular side of adults light gray-brown, finely mottled with whitish; many scales rimmed posteriorly with dark brown; 2 dark brown blotches slightly larger than eye centered on lateral line, separated by a distance equal to head length; a few lesser dark brown spots on or near lateral line; dorsal and anal fins have translucent membranes and yellowish rays, some with faint small dark spots; caudal fin similar, but with small dark brown spots on basal scaled part of fin; a series of well-spaced, dark blotches of about eye size below base of dorsal fin and above base of anal fin; colour of holotype in life is yellowish gray, the scales narrowly dark-edged; many pale bluish gray spots, some in clusters forming irregular blotches, especially on head and anterior half of body; red from gill filaments showing faintly through operculum; a small white spot on opercular flap; dark blotches as described in preserved specimen; iris of eyes brown with spoke-like yellow lines, the pupil dark green, narrowly rimmed in yellow (Ref. 95111).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was collected from sand or sand and rubble substrata near or within coral reefs. It is typically hidden in sand by day, but active at night, may move from sand to rock or coral, however, it quickly retires to sand if alarmed. Skin toxin present and may be used for repelling attacks (Ref. 95111).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., S.V. Bogorodsky and O. Mal, 2013. Four new soles (Pleuronectiformes: Soleidae) of the genus Aseraggodes from the western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 8:1-17. (Ref. 95111)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 13 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 95111)





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00473 - 0.02021), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).