Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Sicydiinae
Etymology: Stiphodon: Greek, stiphos, -eos, -oys = mass + Greek, odous = teeth (Ref. 45335); aureofuscus: Derived from aureo, meaning golden, and fuscus, meaning black, in reference to the color pattern of the
males.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Asia: Java, Bali and Lombok in Indonesia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 105117); 2.8 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10. Stiphodon aureofuscus can be distinguished by the following characters: pectoral fin with 14-15 rays; second dorsal fin with 9 segmented rays; absence of scales on predorsal in males; 6-8 scales in transverse forward series and 7-9 in transverse back series; typical color pattern of adult males is golden and black with red dorsal fins with a yellow upper margin; in females the anteriormost parts of the dorsal fins and the base of the caudal fin are red (Ref. 105117).
Inhabits clear, high gradient stream with rocky bottom. Occurs on the bottom of the river, perching on rocks, between 100 and 400 m in altitude. Assumed to be amphidromous (Ref. 105117).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Keith, P., F. Busson, S. Sauri, N. Hubert and R. Hadiaty, 2015. A new Stiphodon (Gobiidae) from Indonesia. Cybium 39(3):219-225. (Ref. 105117)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).