You can sponsor this page

Chiloglanis camarabounyi Schmidt & Bart, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chiloglanis camarabounyi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mochokidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Chiloglanidinae
Etymology: Chiloglanis: Greek, cheilos = lip + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  camarabounyi: The specific epithet is used as a noun in apposition and refers to Camara-Bounyi, the name of the village adjacent to the type locality; the residents of the village generously allowed access to the type locality, assisted with the collection, and the children provided common names for the species (Ref. 116018).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Konkouré River drainage in Guinea (Ref. 116018).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116018)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: Chiloglanis camarabounyi is distinguished from C. normani, C. waterloti, C. longibarbis, C. occidentalis, C. kabaensis, C. kolente, and C. nzerekore in possessing more mandibular teeth in the functional row, and readily distinguished from C. polyodon and C. lamottei in having fewer mandibular teeth in the functional row; it can be distinguished from Chiloglanis aff. micropogon in possessing moderately long mandibular barbels vs. reduced or absent mandibular barbels; it is distinguished from C. tweddlei and C. pezoldi in having shorter pectoral and dorsal spines; it is distinguished from C. loffabrevum in having a longer pectoral spine, a narrower mouth, 8.2-10.7% of standard length vs. 10.2-11.8%, a smaller primary premaxillary tooth patch, 12.7-17.7% of standard length vs. 16.9-20.2%, and a smaller orbit, 4.0-5.5% of standard length vs. 5.0-6.3%; it is distinguished from C. dialloi in having a deeper body at the anus, 14.8-18.2% of standard length vs. 12.0-14.5%, deeper body at dorsal-fin insertion, 16.3-22.5% of standard length vs. 15.3-17.7%, and a deeper caudal peduncle, 11.8-15.2% of standard length vs. 10.1-11.0% (Ref. 116018).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found in large numbers in a medium stream with large areas of exposed bedrock (Ref. 116018).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schmidt, R.C., H.L. Bart, F. Pezold and J.P. Friel, 2017. A biodiversity hotspot heats up: Nine new species of suckermouth catfishes (Mochokidae: Chiloglanis) from Upper Guinean forest steams in West Africa. Copeia 105(2):301-338. (Ref. 116018)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 22 October 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).