You can sponsor this page

Rasboroides pallidus (Deraniyagala, 1958)

Pallidus rasbora
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rasboroides pallidus (Pallidus rasbora)
Rasboroides pallidus
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Kalu River, Bentara River, Gin River, Polathu-Modera River, and Nilwala River in Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94541)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 28 - 29. Rasboroides pallidus differs from R. vaterifloris and R. nigromarginatus by having dorsal-fin origin 3 (vs. 1) scale-widths behind pelvic-fin origin and body depth of 34.3-37.5 % SL in males, 33.0-36.7 in females (vs. 31.1-32.8 in males and 31.0-31.7 in females of R. vaterifloris, and 28.2-33.0 in males and 26.9-29.1 in females of R. nigromarginatus). It can be differentiated from male R. rohani by having a smaller size of up to 24.6 mm SL (vs. up to 35.5 mm SL), having 1/2 6 1/2 or 1/2 7 1/2 (vs. 1/2 8 1/2) scales in transverse line on body, 20-24 (vs. 25-28) scales in lateral series on body, and 2 (vs. 1) lateral processes to the kinethmoid. Female R. pallidus differs from female R. rohani by possessing a greater eye diameter (39-40 % HL, vs. 29-34) and a greater interorbital width (33-36 % HL, vs. 25- 28) (Ref. 94541).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow, slow-flowing, densely shaded lowland rain-forested streams with a sandy-silt substrate (Ref. 94541).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Batuwita, S., M. de Silva and U. Edirisinghe, 2013. A review of the danionine genera Rasboroides and Horadandia (Pisces: Cyprinidae), with description of a new species from Sri Lanka. Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(2):121-140. (Ref. 94541)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 05 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00376 - 0.01926), b=3.07 (2.87 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).