You can sponsor this page

Alburnus selcuklui Elp, Şen & Özuluğ, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Alburnus selcuklui
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Alburnus: From the city of Al Bura, where the fish was known (Ref. 45335);  selcuklui: Named after The Great Selcuklu (Seljuk) Empire (1037-1194), originating from the branch of Oguz Turks, which controlled a vast area stretching from the Hindu Kush to eastern Anatolia and from Central Asia to the Persian Gulf..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: branch of Botan stream of the Tigris River in Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 115533)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 14 - 15. Alburnus selcuklui can be diagnosed from other congeners in East Anatolia by the combination of the following characters: head short; snout rounded; anal-fin origin 0-4 scales behind dorsal fin-base; 70-80 + 3-4 scales on lateral line; 10-15 gill rakers; prominent epidermal lateral stripe; lateral body without black pigmentation along and below lateral line; 8½-9 branched dorsal-fin rays; and 11-12½ branched anal-fin rays. Other diagnostic characters include the following: a very weak ventral keel exposed for 8-16 scales in front of anus; head length 21-24 % SL, 0.9-1.2 times in body depth at dorsal-fin origin; predorsal length 52-56 % SL; caudal peduncle depth 9-11 % SL, caudal peduncle length 21-24 % SL; eye diameter 23-30 % head length, 0.78-1.08 times in interorbital distance; body depth at dorsal-fin origin 20-26 % SL; faint, dark lateral stripe on body; and caudal peduncle 2.0-2.6 times longer than deep (Ref. 115533).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a small branch of Botan stream from Tigris drainage characterized by stony-gravely stream bed and clean water. Flow rate in the stream is around 200-3000 liter/sc, changes with season and increases with the melt of snow in spring, but decreases in hot summer (Ref. 115533).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Elp, M., F. Şen and M. Özuluğ, 2015. Alburnus selcuklui, a new species of cyprinid fish from East Anatolia, Turkey (Teleostei: Cyprinidae). Turkish Journal of Fisheries and Aquatic Sciences 15:181-186. (Ref. 115533)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00314 - 0.01391), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).