You can sponsor this page

Cirrhilabrus isosceles Tea, Senou & Greene, 2016

Pintail fairy-wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cirrhilabrus isosceles   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Cirrhilabrus: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, labros = furious (Ref. 45335);  isosceles: Named for the distinctive triangle of color on the midportion of the caudal fin; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 24 - 60 m (Ref. 108439). Subtropical; 22°C - 27°C (Ref. 130608)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan (Izu-Oshima), south to the Ryukyu Archipelago (Yaeyama Islands and Okinawa), Taiwan (Green Island), and the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130608)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: D XI,9; A III,9 except holotype with III,8; pectoral-fin rays 14-15; lateral line interrupted with 16-17 + 6-8 scales; median predorsal scales 4-5; 2 horizontal scale rows on cheek below eye; gill rakers 15; body depth 29-34% SL; head length 29-36% SL; snout length 9-11% SL; caudal fin of terminal-phase (TP) male is broadly lanceolate, i.e. rhomboidal with an extension of central rays; pelvic fins are relatively short, not reaching anal-fin origin when depressed; colour of TP male in life orange-yellow dorsally suffusing to lavender ventrally; a bright pink-to-purplish stripe at rest and dead, but blue in life and especially when displaying, extending posteriorly from upper orbit across head before making an oblique downward slant behind pectoral-fin base, and then continuing just below mid-lateral line to base of caudal fin; a prominent long mid-dorsal-fin basal dark spot, with a mostly lavender blotch on upper body below spot; colour of initial-phase fish mainly uniformly orange with faint stripes along dorsum and weak manifestation of medial stripe (Ref. 108439).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in areas with flat or gently sloping bottoms with scattered low outcrops of rock and coral (Ref. 108439).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Tea, Y.-K., H. Senou and B.D. Greene, 2016. Cirrhilabrus isosceles, a new species of wrasse (Teleostei: Labridae) from the Ryukyu Archipelago and the Philippines with nores on the C. lunatus complex. J. Ocean Sci. Found. 21:18-37. (Ref. 108439)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00707 - 0.03555), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).