You can sponsor this page

Pseudobarbus senticeps (Smith, 1936)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudobarbus senticeps
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Pseudobarbus: Greek, pseudes = false + Latin, barbus = barbel (Ref. 45335);  senticeps: The species name senticeps refers to the thorny or prickly appearance of the head (sentis, a thorn, bramble, and ceps, head) of sexually mature males due to the development of distinctly pointed tubercles on the snout, along the inner edges of the nares and orbits and head dorsum (Ref. 114782).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Krom River in South Africa (Ref. 114782).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114782)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 35 - 38. Diagnosis: The possession of a single pair of oral barbels separates Pseudobarbus senticeps from P. skeltoni, P. verloreni, P. burgi and P. burchelli (Ref. 114782). The possession of fewer and larger scales, 25-30 scale rows along the lateral line, separates P. senticeps from P. quathlambae, P. asper, P. swartzi and P. tenuis, which have respectively more than 60, 35-45, 34-37 and 32-37 scale rows along the lateral line; there is overlap in lateral line scales series between P. senticeps, P. afer and P. phlegethon, which have respectively 25-30, 29-35 and 29-37 lateral line scales series (Ref. 114782). A lateral stripe which terminates in a triangular blotch at the base of the caudal fin and longer barbels, reaching or surpassing vertical through the posterior edge of the eye, further separate P. senticeps from P. afer, which barbels do not surpass vertical through the centre of the eye (Ref. 114782). Body colour pattern distinguishes P. senticeps from P. phlegethon, which is characterised by prominent black spots and patches on the body, which are lacking in P. senticeps (Ref. 114782).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species inhabits perennial mountain streams with clear to peat stained water, cobble and pebble substrates (Ref. 114782).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chakona, A. and P.H. Skelton, 2017. A review of the Pseudobarbus afer (Peters, 1864) species complex (Teleostei, Cyprinidae) in the eastern Cape Fold Ecoregion of South Africa. ZooKeys 657:109-140. (Ref. 114782)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii,v)); Date assessed: 12 December 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).