You can sponsor this page

Pseudocrenilabrus pyrrhocaudalis Katongo, Seehausen & Snoeks, 2017

Fire-tailed Pseudocrenilabrus
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudocrenilabrus pyrrhocaudalis (Fire-tailed Pseudocrenilabrus)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pseudocrenilabrus: Greek, pseudes = false + Latin, crenulatus = cut + Latin, labrum = lip (Ref. 45335)pyrrhocaudalis: Named Pseudocrenilabrus pyrrhocaudalis because this species has a bright orange tail which resembles a flame of fire (Ref. 114630).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Mweru in Zambia (Ref. 114630).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114630)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 10. Diagnosis: Pseudocrenilabrus pyrrhocaudalis can be differentiated from the other species of the genus Pseudocrenilabrus on the basis of its colour pattern and its subtruncate caudal fin (Ref. 114630). Male P. pyrrhocaudalis have a unique colour pattern characterized by some orange colour on their anal and caudal fins that can become bright orange-red in breeding males, extending over the proximal parts of the anal and caudal fins and the distal part of the caudal and the upper and lower parts of the caudal peduncle (Ref. 114630). In addition, P. pyrrhocaudalis can be distinguished from its sympatric congener P. philander by a combination of the following characters: pelvic fin white, vs. black; posterior part of dorsal fin orange, vs. olive green in the other species; comparatively thinner lips, vs. comparatively thicker lips; larger eye diameter 27.0–39.3% of head length, vs. 22.9–33.1%; narrower head width 37.0–47.3% of head length, vs. 38.5–53.7%; narrower interorbital distance 14.6–22.3% of head length, vs. 20.5 29.4%; and a more slender caudal peduncle 8.8-11.8% of standard length, vs. 11.3–13.9%, and 50.0–64.7% of caudal peduncle length, vs. 64.3–93.5% (Ref. 114630).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found at open beaches (Ref. 114630).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Katongo, C, O. Seehausen and J. Snoeks, 2017. A new species of Pseudocrenilabrus (Perciformes: Cichlidae) from Lake Mweru in the Upper Congo River System. Zootaxa 4237(1):181-190. (Ref. 114630)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).