You can sponsor this page

Enteromius vandewallei Lederoun & Vreven, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Enteromius vandewallei
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Enteromius: Greek, enteron = intestine + Greek, myo, mys = muscle (Ref. 45335);  vandewallei: This species is dedicated to Honorary Professor Pierre Vandewalle, University of Liège (Belgium), who introduced Djiman Lederoun to fish taxonomy (Ref. 114035).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Volta River basin in Benin, Burkina Faso and Ghana (Ref. 114035).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 114035)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 32. Diagnosis: Enteromius vandewallei is distinguished from all other Enteromius species of West Africa by the following unique combination of characters: last simple dorsal-fin ray smooth on posterior margin, vs. denticulate in E. cadenati, E. carcharhinoides, E. dialonensis and E. guineensis; 4.5 scales between dorsal-fin base and lateral line, vs. 5.5 in E. subinensis and 3.5 in E. ablabes, E. aboinensis, E. aliciae, E. anema, E. baudoni, E. bawkuensis, E. callipterus, E. clauseni, E. eburneensis, E. guildi, E. huguenyi, E. liberiensis, E. macrops, E. melanotaenia, E. niokoloensis, E. parablabes, E. pumilus, punctitaeniatus, E. raimbaulti, E. teugelsi, E. trispiloides, E. walkeri and E. zalbiensis; two pairs of barbels, vs. no barbels in E. leonensis, E. salessei, E. stigmatopygus and E. sylvaticus, and only one pair in E. pobeguini; no spots on the flanks, vs. spots present in E. anniae, E. boboi, E. camptacanthus, E. lauzannei, E. macinensis, E. perince, E. sublineatus, E. tiekoroi, E. traorei and E. trispilos; 12 scale rows around caudal peduncle, vs. 9-10 in E. inaequalis and 10 in E. ditinensis; a black band in the middle of the flanks, vs. no band in E. bagbwensis and E. foutensis; long barbels, the anterior pair reaching the posterior half of eye, the posterior one reaching the front edge of the pre-opercula, vs. short barbels, the anterior pair falling short of eye, the posterior sometimes extending beyond center of eye in E. atakorensis; 8 branched dorsal-fin rays, vs. 7 in E. atakorensis; lateral line clearly depressed below the dorsal fin, vs. lateral line straight in E. chlorotaenia and E. bigornei; head length 26.4-28.4% of standard length, vs. 22.6-25.7% in E. nigeriensis; interorbital width 22-27% of head length, vs. 27-36% in E. nigeriensis; and with a rather narrow, black, longitudinal band covering less than 0.5 scale in the middle of the flanks and rising about 1 scale above lateral line at the level of the dorsal fin, vs. longitudinal band, whenever present, often wider, covering more than 0.5 scale in the middle of the flanks while rising only about 0.5 a scale above the lateral line in E. nigeriensis (Ref. 114035).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lederoun, D. and E. Vreven, 2016. Enteromius vandewallei, a new species of minnow from the Volta River basin, West Africa (Cypriniformes: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 27(2):97-106. (Ref. 114035)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 500 Internal Server Error in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).