You can sponsor this page

Hemigrammus durbinae Ota, Lima & Pavanelli, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemigrammus durbinae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hemigrammus: Greek, hemi = half + Greek, gramma = letter, signal (Ref. 45335)durbinae: Named for Marion Durbin Ellis (née Marion Lee Durbin) (born 1887, deceased apparently in 1972), Carl Eigenmann´s student and latter a limnologist and environmental toxicologist working at the University of Missouri in Columbia, who devoted herself diligently into the most comprehensive study on Hemigrammus so far. A genitive noun.
Eponymy: Marion Lee Ellis née Durbin (1887–1972) was an American ichthyologist, entomologist, limnologist and environmental toxicologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon basin at the middle and upper portions of the rio Madeira, lower rio Purus, middle rio Solimões/Amazonas, and lower rio Tapajós in Brazil; rio Paraguai basin in Brazil and Paraguay; and from the rio Paraná basin in Paraguay.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 101340)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 25; Động vật có xương sống: 32 - 34. Hemigrammus durbinae can be diagnosed from most congeners, except H. marginatus, by lacking a conspicuous humeral spot and by having two dark patches of pigmentation on caudal-fin lobes. It differs from H. marginatus by having two conspicuous patches of dark pigmentation occupying most of the caudal-fin lobes, except the tips, which are hyaline (vs. relatively faint dark pigmentation along caudal-fin distal portion, tips of caudal fin dark) and by having two dark narrow stripes along anal-fin base, the first sub-parallel to anal-fin base, extending approximately along region where hypaxial musculature and the muscles of anal fin meet, and the second along anal-fin base (vs. only an inconspicuous dark stripe along anal-fin base present). Other characters useful to differentiate it from H. marginatus include the following: 5-8 pored lateral line scales (vs. 8-14); upper jaw length 32.1-41.6% in head length (vs. 42.3-46.0%); length of dorsal-fin base 9.9-13.1% of SL (vs.13.6-15.1% of SL); length of dorsal-fin length 22.7-27.1% of SL (vs. 27.6-32.6% of SL); and distance from eye to dorsal-fin origin 38.7-45.9% of SL (vs. 34.6-37.8% of SL) (Ref. 101340).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in large floodplain lakes. Stomach contents were composed mainly of terrestrial insects (Ref. 101340).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ota, R.P., F.C.T. Lima and C.S. Pavanelli, 2015. A new species of Hemigrammus Gill, 1858 (Characiformes: Characidae) from the centran and western Amazon and rio Paraná-Paraguai basins. Zootaxa 3948(2):218-232. (Ref. 101340)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00428 - 0.02132), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).