You can sponsor this page

Profundulus mixtlanensis Ornelas-García, Martínez-Ramírez & Doadrio, 2015

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Profundulus mixtlanensis
Profundulus mixtlanensis
Picture by Ortiz Cruz, V.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Profundulidae (Middle American killifishes)
Etymology: Profundulus: Latin, profundus = deep (Ref. 45335);  mixtlanensis: Derived from the word 'Mixtlan' in the Nahuatl language. The Tenoch culture used to call Mixtlan the region where the new species occurs. Mixtlan is a compound word, consisting of words Mixtli (cloud) and -Tlan (place). It means 'the place of the clouds'..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Oaxaca, Mexico in the following river systems: Colorado River, Atoyaquillo River, the Atoyac river basin, and the Mixteco river basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 106146)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 13; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 21. Profundulus mixtlanensis can be diagnosed from other congeners by the following characters: a pronounced lower jaw; 30-35 lateral scales; lack dark body spotting on the posterior half of the body caused by melanization of the base of the scales; in lateral view, dorsal profile of the head shows a concavity just above the supra-occipital crest, which quickly reaches a flat profile posteriorly, an attribute that becomes more pronounced with age; body height <2/3 of SL; pre-pectoral distance <1/3 of SL; distance between ventral and anal fins 15% of SL; caudal peduncle depth 13% of SL; post-anal length 15% of SL; head length 26-28% of SL; preorbital length 26-30% of HL; eye diameter 26-28% of SL; anal-fin length 16-17% of SL; 30-35 lateral scales; 12-21 anal-fin rays; 14-17 pectoral-fin rays (Ref. 106146).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in springs at altitudes between 710 and 2,300, but mostly above 2000 m (Ref. 106146).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ornelas-García, C.P., E. Martínez-Ramírez and I. Doadrio, 2015. A new species of killifish of the family Profundulidae from the highlands of the Mixteca region, Mexico. Revista Mexicana de Biodiversidad 86(4):926-933. (Ref. 106146)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 11 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00545 - 0.03342), b=3.04 (2.82 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).