You can sponsor this page

Characidium satoi Melo & Oyakawa, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Characidium satoi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Crenuchidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Crenuchidae (South American darters) > Characidiinae
Etymology: Characidium: Diminutive of Charax, -akos = a fish without identification (Ref. 45335)satoi: Named for Dr. Yoshimi Sato, a biologist of the Companhia de Desenvolvivmento dos Vales do São Francisco e do Parnaíba (CODEVASF), for his contributions to the knowledge and conservation of the ichthyofauna of the Rio São Francisco drainage.
Eponymy: Dr Yoshimi Sato is a biologist at Companhia de Desenvolvimento dos Vales do São Francisco e do Parnaíba (CODEVASF) who led research at Três Marias Integrated Fisheries and Aquaculture Center. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio São Francisco basin, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 104008)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 34. Characidium satoi is distinguished externally from its congeners by having area between pelvic fin and origin of anal fin moderate to strongly convex in lateral view (vs. area between the pelvic fin and the anal-fin origin straight); and by color pattern, with females, juveniles, and non-breeding males consisting of irregular and discontinuous bars, forming dorsal blotches separated from ventral part, which is V-shaped, W-shaped, or diamond-shaped, or breeding males having less distinct patterning and an overall darker, more uniform pigmentation. It possesses one putative internal autapomorphy, the anteriormost first anal-fin radials inserted between the fifth and sixth caudal vertebrae. Additional external diagnostic characters useful for its identification include the following: isthmus scaled; lateral line complete, with 34-37 perforated scales; anal-fin origin far posterior from anus, separated by 4 to 7 scales (vs. anal-fin origin close to anus, separated from anus by 2 to 4 scales in all congeners, except in C. hasemani, C. litorale , and C. zebra ); distal tip of anal-fin rays reaching base of ventral caudal-fin ray (vs. not reaching, except in C. bahiense, C. hasemani, C. mirim, and C. zebra, and mature males of C. rachovii); and presence of hooks on the pectoral- and pelvic-fin rays in males (vs. absence, except in C. bahiense, C. bimaculatum, C. lagosantense, C. litorale, C. mirim, C. nupelia, C. stigmosum, C. xanthopterum, and C. xavante) (Ref. 104008).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found only in a single locality characterized by fast flowing waters with periodic shallow riffles no more than 0.4 m deep alternating with artificial pools more than 2 m deep. Occurs only in the rapids (Ref. 104008).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Melo, M.R.S. and O.T. Oyakawa, 2015. A new species of Characidium Reinhardt (Characiformes: Crenuchidae) with a distinctively dimorphic male. Copeia 103(2):281-289. (Ref. 104008)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 02 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).