You can sponsor this page

Trimma hollemani Winterbottom, 2016

Holleman’s pygmygoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trimma hollemani   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335);  hollemani: Named for Wouter Holleman, a world expert on the systematics of tripterygiid and clinid fishes..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 8 - 70 m (Ref. 109919). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: the Philippines, Malaysia, Indonesia, Australia and Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109919)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. This species is distinguished by the following characters: a bony interorbital 82-100% pupil diameter; usually 11 ctenoid scales in predorsal midline; second dorsal spine may reach to the base of the third dorsal fin ray (in mature males) or anterior to this point; usually five free neuromasts (sensory papillae) in row r on the top of the snout, pectoral-fin rays usually 14-15 with 1-4 branched rays in about half the individuals; an unbranched fifth pelvic-fin ray that is 47-64% the length of the fourth ray. Colour of freshly collected specimens: a red to yellow background colour, a light stripe along the mid-lateral body that continues forward over the top of the pupil ending posteriorly at a pale bar across the peduncle in front of the dark caudal blotch; a light stripe below the eye bordered dorsally by a narrow red stripe (both light stripes blue in life). In preserved specimens, the central dark stripe on the snout (blue in life) is usually made up of amorphous brown chromatophores, often with a few scattered rounded very dark chromatophores, a dark blotch made up of rounded brown chromatophores on chin just behind the symphysis, and at least some dark chromatophores on the lower lip (Ref. 109919).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in caves of reef slopes also with overhangs and crevices; in areas with sand, some rubble and gorgonians, small, hard and soft corals, Tubastrea, sea whips, some black coral, sea fans, tunicates, sponges, some hydroids (Ref. 109919).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R., 2016. Trimma tevegae and T. caudomaculatum revisited and redescribed (Acanthopterygii, Gobiidae), with descriptions of three new similar species from the western Pacific. Zootaxa 4144(1):001-053. (Ref. 109919)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).