You can sponsor this page

Sueviota bryozophila Allen, Erdmann & Cahyani, 2016

Bryozoan goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sueviota bryozophila (Bryozoan goby)
Sueviota bryozophila
Picture by DeLoach, N.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: bryozophila: Named bryozophila (Latin: bryozoan-loving) in reference to its association with bryozoan colonies (Ref. 107790).
Eponymy: Susan Lee Jewett (formerly Susan J Karnella) (d: 1945). (Also see Jewett & Susan (Jewett)). In the genus’ name, ‘Sue’ is attached to Eviota, a related genus. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 15 - 30 m (Ref. 107790). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: currently known only from the type locality in Indonesia at Ambon, Molucca Islands and from Lembeh Strait, North Sulawesi, as well as from underwater photographs in Banda, Molucca Islands, and Alor, Lesser Sunda Islands (Ref. 107790).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107790)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 26. Diagnosis: 2nd dorsal-fin rays I,8 or 9; anal-fin rays I,7 or 8; pectoral-fin rays 16, all rays unbranched; segmented pelvic-fin rays unbranched, except 5th ray with single branching, all pelvic-fin rays connected by a well-developed membrane, extending nearly to tip of each ray, forming disk, pelvic frenum absent; sensory pores on dorsal surface of head reduced, only a single pair of mid-interorbital pores; other cephalic sensory pores include supraotic (1), anterior otic (1), and preopercular (2); missing head pores include nasal, anterior interorbital, and intertemporal; anterior nares forming enlarged tube, its length about half pupil diameter; color in life whitish to light pink with scattered red spots (Ref. 107790).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Closely associated with a bryozoan, which is provisionally identified as a member of the genus Triphyllozoon; the color pattern of the fish effectively blends with the coloration of the host invertebrate, and the fish effectively maintains a burrow within the folded recesses of the bryozoan colony; the depth range of collections and observations was about 15-30 m, usually on black volcanic-sand slopes, with the inconspicuous bryozoan colonies (roughly spherical-shaped with a diameter ranging from 3-7 cm) often attached to small pieces of coral rubble or volcanic rock (Ref. 107790).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and N.K.D. Cahyani, 2016. Sueviota bryozophila, a new species of coral-reef goby from Indonesia (Teleostei: Gobiidae). J. Ocean Sci. Found. 20:76-82. (Ref. 107790)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).