You can sponsor this page

Bodianus bennetti Gomon & Walsh, 2016

Lemon-striped pygmy hogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bodianus bennetti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Bodianinae
Etymology: Bodianus: Bodianus after Bodiano or Pudiano, from the Portuguese pudor, meaning modesty (Jordan & Evermann, 1896).;  bennetti: Named for Timothy Bennett, the collector of the holotype of this new species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 97 - 130 m (Ref. 82450). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: off the northeastern coast of Queensland (Coral Sea) and French Polynesia (Moorea)..

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 28. This species of the subgenus Trochocopus is distinguished by the following characters: pectoral-fin rays ii,15; lateral-line scales 42 + 2; scales above lateral line 4.5, scales below lateral line 13; predorsal scales 11; total gill rakers 12; shallow body its depth 25.0% SL; eye of moderate size with orbital diameter 7.0% SL; interorbital space narrow, 6.4% SL; caudal peduncle shallow, 13.2% SL; short posterior lobes on dorsal (11.1% SL) and anal (10.0% SL) fins; pectoral fin short, 18.0% SL; pelvic fin of moderate length, 16.1% SL, its tip reaching midway between fin origin and anus; posterior corner of mouth below anterior extent of orbit; upper jaw with length of first prominent anterior canine about equal length of second; dental ridge is smooth with regular series of granular teeth, single prominent canine at posterior end of jaw; lower jaw with first prominent anterior canine about half length of second; dental ridge with about 10 small erect canines increasing slightly in length from front to back, followed by about 8 shorter teeth; no vomerine teeth; pelvic fin short, tip reaching just beyond anus; body with 3 broad, red, lengthwise stripes separated by lemon-yellow or white stripes with lowermost red stripe not continuing anteriorly onto head, prominent black spot on middle red stripe on operculum behind eye and black pigmentation on membranes between first 3 or 4 dorsal-fin spines; juveniles have a prominent black spot at posterior end of middle red stripe on scaly caudal-fin base, which turns red in initial-phase adults and becomes more prominent in terminal-phase adults (Ref. 82450).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was observed on a gentle slope, over clean rubble, in a highcurrent area (Ref. 82450).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Gomon, M.F. and F. Walsh, 2016. A new pygmy hogfish (Labridae: Bodianus) of the subgenus Trochocopus from the tropical southern Pacific Ocean. J. Ocean Sci. Found. 23:12-20. (Ref. 82450)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00551 - 0.02625), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).