You can sponsor this page

Pelvicachromis kribensis (Boulenger, 1911)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pelvicachromis kribensis
Pelvicachromis kribensis
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pelvicachromis: Latin, pelvica, -ae = bassin + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: coastal freshwater areas of Cameroon (Ref. 97630) and Bioko (Ref. 97630).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111544)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Diagnosis: A moderately gracile species, with rounded head and well-developed sexual dimorphism and dichromatism (Ref. 97630). It differs from Pelvicachromis drachenfelsi and P. taeniatus, by a male caudal fin colouration without black or white margins/submargins, vs. white margin and black submargin in upper half of fin in P. drachenfelsi and black margin with white to yellow submargin in loser half of fin in P. drachenfelsi and P. taeniatus; it differs from P. drachenfelsi in caudal peduncle being shorter than deep to as long as deep, vs. usually longer than deep (Ref. 97630). It differs from P. humilis, P. rubrolabiatus and P. signatus in absence of seven or eight dark, vertical bars on body, and in three tubular infraorbital bones vs. two; it differs from P. silviae in lesser body depth, being 30.4-37.3% of standard length vs. 37.-43.0%, shorter prepelvic distance, being 32.5-37.7% of standard length vs. 37.9-44.3%, greater preorbital distance, being 17.0-22.3% of head length vs. 16.3-17.3%, and more spines in dorsal fin, 17-18 vs. 14-16; it differs from P. subocellatus in males by absence of a lappet-like elongation of some rays in upper half of caudal fin; it differs from P. roloffi in greater caudal peduncle length, 12.1-15.4% of standard length vs. 9.4-12.2%, and higher number of pored scales of lateral line, 26-29 vs. 24-26; it differs from P. sacrimontis in shorter interorbital distance, 20.7-29.3% of head length vs. 29.4-45.3%; and it differs from P. pulcher in rows of dots in the central field and lower part of the male caudal fin vs. absence (Ref. 97630).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lamboj, A., D. Bartel and E. Dell'Ampio, 2014. Revision of the Pelvicachromis taeniatus-group (Perciformes), with revalidation of the taxon Pelvicachromis kribensis (Boulenger, 1911) and description of a new species. Cybium 38(3):205-222. (Ref. 97630)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).