Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Rivulidae (Rivulines) > Rivulinae
Etymology: Rivulus: Latin, rivus = stream (Ref. 45335); xi: The Greek 'xi' refers to 14th letter of the alphabet. The specific name alludes to the unique x-markings on the sides of the male. This species was distributed among hobbyists under the field code: COL 2008-23, Rivulus species.
'Santander'..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: Colombia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95022)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Vermeulen, F.B.M., 2013. Four new species of Rivulus Poey, 1860, subgenus Cynodonichthys Meek, 1904 (Teleostei: Cyprinidontiformes: Rivulidae) from the Magdalena River Basin, Central Colombia, including notes on Rivulus (Cynodonichthys) elegans Steindachner, 1880. pp. 42-63. In J.H. Huber. Killi-data series. 2013 Edition. France: Paris, 64 p. (Ref. 95022)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5010 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00315 - 0.03034), b=3.03 (2.78 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).