You can sponsor this page

Luciobarbus guercifensis Doadrio, Perea & Yahyahoui, 2016

Guercif barbel
Upload your photos and videos
Google image
Image of Luciobarbus guercifensis (Guercif barbel)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: guercifensis: The species name guercifensis was selected, as because the species is mainly distributed around the Guercif village in Morocco (Ref. 107618).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Moulouya River in Morocco (Ref. 107618, 115559).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 107618)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 39 - 41. Diagnosis: This species differs from other Luciobarbus species by the following combination of characters: 45-48 scales along the lateral line, 6.5-8.5 scales above lateral line, and 5.5 scales below lateral line; the last single ray of the dorsal fin is strongly ossified with the maximum width 6.2-9.2% of its length; the last single dorsal fin ray is densely denticulated along its length, and, in adult specimens, the number of denticulations exceeds 25; the ethmoid bone is wider than its length; most specimens possess a single pharyngeal tooth in the inner row; the number of vertebrae is 39-41; the interorbital distance is 1.7-2.2 times the eye diameter; the caudal peduncle is longer than the one seen in Luciobarbus nasus, with depth 2.1-2.6 times the length of the anal peduncle; and the posterior segment, manubrium, of the lachrymal bone is short and high (Ref. 107618).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in large rivers, mainly in mid-stream, usually in riffle areas (Ref. 107618). It is a rare species that has been found in few places (Ref. 107618).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Doadrio, I., M. Casal-López, S. Perea and A. Yahyaoui, 2016. Taxonomy of rheophilic Luciobarbus Heckel, 1842 (Actinopterygii, Cyprinidae) from Morocco with the description of two new species. Graellsia 72(1,e039):1-17. (Ref. 107618)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,v)+2ab(i,ii,iii,v)); Date assessed: 17 May 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00319 - 0.01247), b=3.02 (2.86 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).