You can sponsor this page

Terelabrus dewapyle Fukui & Motomura, 2015

Yellow-striped hogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Terelabrus dewapyle   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Terelabrus dewapyle (Yellow-striped hogfish)
Terelabrus dewapyle
Picture by Motomura, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: dewapyle: Name coming from the combination of the surnames of Mr Shin-ichi Dewa and Dr Richard L. Pyle, collectors of all type specimens; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 65 - 99 m (Ref. 105428), usually 65 - 70 m (Ref. 105428). Tropical; 20°C - 24°C

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific Ocean: from southern Japan (Iou-jima), Papua New Guinea and Fiji; including Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 105428)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. This species is distinguished by the following set of characters: scale rows in longitudinal series 41-42 (mode 41); pored lateral-line scales 39-40 (39); gill rakers 12-13 (13); least distance between anteroventral margin of orbit and maxilla 1.2-3.7% (mean 2.5%) of SL; without red blotches superimposed and protruded on midlateral red stripe in adults and young; without yellow stripe on dorsal fin; the space between upper and midlateral red stripes vivid yellow; in young individuals, black blotch superimposed on midlateral red stripe on opercle, blotch fading with growth (Ref. 105428).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An epibenthic species found on sandy, rubble and coral bottoms, with individual males sometimes accompanied by a small harem (pers. comm. K. Nishiyama). It is most commonly seen at depths of 65-70 m during cold upwelling events (temperatures of 20-24C°) with adults observed to dive into the burrows of other organisms when startled, at Menjangan and Nusa Penida islands off Bali, Indonesia (Ref. 105428).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Fukui, Y. and H. Motomura, 2015. A new species of deepwater wrasse (Labridae: Terelabrus) from the western Pacific Ocean. Zootaxa 4040(5):559-568. (Ref. 105428)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00207 - 0.01214), b=3.15 (2.94 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).