You can sponsor this page

Paracobitis hircanica Mousavi-Sabet, Sayyadzadeh, Esmaeili, Eagderi, Patimar & Freyhof, 2015

Hircan crested loach
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Paracobitis hircanica (Hircan crested loach)
Paracobitis hircanica
Picture by Mousavi-Sabet, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paracobitis: Greek, para = the side of + Greek, kobitis, -idos = a kind of sardine; also related with the voice Greek, kobios, Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335)hircanica: Named from the Greek name for the southern Caspian Sea region where the species occurs, Hyrcania.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran (tributaries of the Gorgan River).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116944)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in the Middle East by the following characters, of which none are unique: this species is similar to P. atrakensis, P. smithi and P. vignai by lacking scales (vs. body fully covered in scales P. longicauda, P. rhadinaea and posterior flank behind dorsal-fin origin is covered by scales in P. malapterura, P. basharensis, P. molavii, P. persa, P. zabgawraensis); it differs from P. atrakensis (which occurs in the adjacent Atrak drainage) by the colour pattern of the caudal fin, rays are dark-brown or black, and have a hyaline base and a hyaline posterior margin (vs. rays hyaline with an irregular pattern of dark brown or black spots and elongated blotches often organized in 1-3 wide, irregularly shaped bars); it differs further from P. atrakensis in having a clearly emarginate caudal fin (vs. truncate or slightly emarginated), a well developed axillary pelvic lobe (vs. absent) and a fine marbled or vermiculate brown colour pattern on the flank (vs. coarse marbled); it differs from the hypogean P. smithi by having normally developed eyes (vs. no eyes), an emarginate caudal fin (vs. forked) and a dark brown colour pattern (vs. no colour pattern); differs from P. vignai by having an emarginate caudal fin (vs. forked) and a roundish posterior nare opening (vs. slit-like) (Ref. 103421).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality of this species, Zarrin-Gol stream, is about 2 m wide, with substrate consisting of coarse gravel and boulders, fast-flowing and semi-transparent waters without submerged vegetations (Ref. 103421).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mousavi-Sabet, H., G. Sayyadzadeh, H.R. Esmaeili, S. Eaderi, R. Patimar and J. Freyhof, 2015. Paracobitis hircanica, a new crested loach from the southern Caspian Sea basin (Teleostei: Nemacheilidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(4):339-346. (Ref. 103421)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00512 - 0.01780), b=2.98 (2.82 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).