You can sponsor this page

Parachiloglanis bhutanensis Thoni & Gurung, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parachiloglanis bhutanensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Glyptosterninae
Etymology: Parachiloglanis: Greek, para = the side of + Greek, cheilos = lip + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  bhutanensis: Named in honor of being the first fish species scientifically described from within Bhutan. The common name, Khaling Torrent Catfish, is in reference to the village of Khaling, through which flows the stream where it was discovered..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Khalingchhu stream and an adjacent, unnamed stream in the headwaters of the Dangmechhu River, in the Brahmaputra drainage, Bhutan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97387)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 7. Parachiloglanis bhutanensis is distinguished from its only congener P. hodgarti in having 35-40 large lateral-line pores running the length of the body from the posterior edge of the head to the caudal base (vs. lateral-line pores greatly reduced or absent), large fleshy adipose fin 4.2-4.6% SL in height (vs. 2.2-4.3% SL), a deep head 47-59% HL (vs. 36-45% HL), longer inner- and outer-mandibular barbels (11.0-16.5% HL vs. 5.2-11.0% HL, and 23.9-31.8% HL vs. 14.2-23.6% HL, respectively), truncate caudal fin (vs. indented to lunate), and absence of black and white markings on caudal fin (vs. presence). It can be diagnosed from all other genera in Glyptosterninae by the lack of a post-labial grove on the lower lip (vs. presence (Ref. 97387).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in streams with clear, cold-water environments, sourced from mountain springs, precipitation runoff, and snowmelt and which have little algal growth and frequent high-flow events. Observed to adhere to the bottom side of boulders, favoring areas of cascades and white water rather than pools. Found associated with large rocks with deep undercut areas versus rocks with only small refuge from the current. Adapted to a high-velocity environment with its adhesive striations on the leading rays of the paired fins for clinging to rocks and inferior mouth adapted for scraping algae and invertebrates from the substrate (Ref. 97387).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Thoni, R.J. and D.B. Gurung, 2014. Parachiloglanis bhutanensis, a new species of torrent catfish (Siluriformes: Sisoridae) from Bhutan. Zootaxa 3869(3):306-312. (Ref. 97387)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00260 - 0.01333), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).