You can sponsor this page

Microsternarchus brevis Cox Fernandes, Nogueira, Williston & Alves-Gomes, 2015

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Microsternarchus brevis
Microsternarchus brevis
Male picture by Cox Fernandes, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Hypopomidae (Bluntnose knifefishes)
Etymology: Microsternarchus: Greek, mikros = small + Greek, sternon = breast + Greek, archos = anus (Ref. 45335);  brevis: Named for its overall size and caudal filament (Latin 'brevis' for short)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 4.0 - 5.0; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 104297). Tropical; 25°C - 26°C (Ref. 104297)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 104297); 5.3 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: short caudal filament 12.8-20.9% of TL; size of body small 3.75-5.32 cm SL; slightly inferior mouth 1.34-2.42 cm HL; pigmentation on body uniformly distributed along the entire area, including head; it also lacks a well delineated dark area on the pseudotympanum, where the anterior end of the posterior lateral line nerve branches with the dorsal ramus of the posterior lateral line nerve (Ref. 104297).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is collected in shallow areas from 0.5-1.5 m in the dry season or at the beginning of the rainy season. It also occurs in black-water streams along the middle part of the rio Negro Basin (Amazon). Along stream margins, it occurs in well oxygnated waler and prefers weak current with abundant submerged vegetation, roots and leaf litter. In areas with stronger current, this species tends to inhabit submerged trees and tangled roots of epiphytic plants. Variation of physico-chemical water parameters taken in 2002-2007: conductivity 9.0-22.2 µS/cm, temperature 25-26°C, ph 4.01-5.0 and dissolved oxygen 4.12-7.10 mg/L. Stomach contents of one specimen contains parts of zooplankton. Associated genera of gymnotiforms species collected in the area were Brachypopomus and Hypopgus (Ref. 104297).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Cox Fernandes, C., A. Nogueira, A. Williston and J.A. Alves-Gomes, 2015. A new species of electric knifefish from the rio Negro, Amazon basin (Gymnotiformes: Hypopomidae, Microsternarchini). Proc. Acad. Nat. Sci. Phil. 164(1):213-227. (Ref. 104297)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).