You can sponsor this page

Brevibora exilis Liao & Tan, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Brevibora exilis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: exilis: Name from the Latin adjective exilis, meaning meager, in reference to the distinctively more slender body compared with the other congeners.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sebangau and Kahayan basins in central Kalimantan, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95539)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 30 - 32. Brevibora exilis differs from B. cheeya and B. dorsiocellata by having the following diagnostic characters: 10 scales around caudal peduncle (vs. 12); anterior outline of the dorsal-fin blotch ranging from 2nd branched ray to first four or five branched rays with transparent inter-radial membrane between 1st and 2nd unbranched rays (vs. blotch reaching from 1st unbranched ray and inter-radial membrane between 1st and 2nd unbranched rays not hyaline); and shallow body depth (19.3-24.7% SL vs. 24.4-26.7 in B. cheeya; 25.8-28.4 in B. dorsiocellata). It can be further diagnosed from B. cheeya by having incomplete lateral line with 6-10 perforated scales (vs. 25-30), shorter head length (23.7-26.7% SL vs. 28.5-30.0), shallower caudal peduncle depth (10.4-11.9% SL vs. 11.7-13.0), shorter prepectoral length (25.9-27.3% SL vs. 29.6-29.3) and shorter dorsal fin length (22.0-24.6 % SL vs. 26.2-29.3). It can be further separated from B. dorsiocellata by the possession of 28-31 scales along the lateral line row (vs. 25-27) (Ref. 95539).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in black water habitats of Sebangau and Kahayan basins. Occurs syntopically with Brevibora cheeya in the Rungan system, a major branch of the Kahayan basin (Ref. 95539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Liao, T.-Y. and H.-H. Tan, 2014. Brevibora exilis, a new rasborin fish from Borneo (Teleostei: Cyprinidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(3):209-215. (Ref. 95539)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (B2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 29 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).