You can sponsor this page

Nemadoras cristinae Sabaj Pérez, Arce H., Sousa & Birindelli, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nemadoras cristinae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Doradidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Nemadoras: Greek, nema, -atos = filament + Greek, dora = skin (Ref. 45335)cristinae: Named for Maria Cristina Sabaj Pérez, teacher at Friends' Central School, Wynnewood, Pennsylvania, for her contributions to the collection of the type series and to the well-being of the senior co-author, videlicet course corrections over paths polished and rough.
Eponymy: Mrs Maria Cristina Sabaj Pérez, is a teacher at Friends’ Central School, Wynnewood, Pennsylvania. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper Meta (Orinoco drainage)in Colombia, upper Amazonas circa Iquitos and río Santiago (tributary of Marañon) in Peru; middle Amazonas (Solimões) from mouth of Putumayo/Iça to that of Madeira, Brazil; and Madeira basin from its mouth to rio Madre de Dios in Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96153)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6. Nemadoras cristinae differs from all congeners by the possession of the following characters: 3-9 premaxillary teeth in approximately two rows in juveniles and adults; outermost teeth weakly spatulate and innermost more acicular (vs. premaxillary edentulous in adults of all congeners and limited to 1-6 acicular teeth in juveniles of N. elongatus, N. humeralis, N. leporhinus and N. ternetzi); and mental barbels with extremely elongate (filiform) papillae, length of longest about 4-7 times its width at base (vs. papillae shorter, length of longest <3 times its width at base). It can be further differentiated from very similar species N. leporhinus, by having shaft and primary fimbriae of maxillary barbel smooth (vs. outer margin of shaft and margins of primary fimbriae with distinct secondary fimbriae) (Ref. 96153).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the main channels of whitewater (sediment rich) rivers. Collected using gill nets, bottom trawls to depths of 0.6-13.9 m, and long floating nets pulled by canoe in the main channels of large rivers. Feeds on larval insects (Ref. 96153).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sabaj Pérez, M.H., H. Mariangeles Arce, L.M. Sousa and J.L.O. Birindelli, 2014. Nemadoras cristinae, a new species of thorny catfish (Siluriformes: Doradidae) with redescription of its congeners. Proc. Acad. Nat. Sci. Philadelphia 163(1):133-178. (Ref. 96153)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00660 - 0.03472), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).