You can sponsor this page

Paraschistura aredvii Freyhof, Sayyadzadeh, Esmaeili & Geiger, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paraschistura aredvii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paraschistura: Generic name taken from its similarity with the genus Schisturaaredvii: Named after Aredvi Sura Anahita, the Avestan language name of an Indo-Iranian cosmological figure venerated as the divinity of ‘the Waters’ and hence associated with fertility, healing and wisdom. A noun in genitive, indeclinable.
Eponymy: Aredvi Sura Anahita is the Avestan language name of an Indo-Iranian cosmological figure venerated as the ‘Divinity of the Waters’ and associated with fertility, healing and wisdom. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran ( Zohreh River drainage).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103390)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Paraschistura aredvii can be diagnosed from the following congeners in Iran by a combination of non-unique characters: from P. nielseni by the absence of a suborbital groove (vs. presence), a bold and distinct color pattern on the flank in front of the dorsal-fin origin (vs. faint or absent) and a more slender caudal peduncle (caudal peduncle depth 1.4-1.7 times longer than deep vs. 1.0-1.4); from P. bampurensis by the absence of a suborbital flap in males (vs. presence), 7-9 bars on flank (vs. 11-18), wider than interspaces (vs. usually narrower) and a blunt snout (vs. pointed); from P. cristata by the absence of a dorsal adipose crest (vs. presence) and an incomplete lateral line (vs. complete); from P. kessleri by having dark- or pale-brown, or grey, irregularly set and shaped bars, absent or very faint on the flank in front of the dorsal-fin origin (vs. bars prominent, regularly shaped and set); from P. abdolii, P. kessleri, P. cristata and P. turcmenica by having the back and flank behind dorsal-fin origin covered by scales (vs. absence of scales on the flank in front of the dorsal-fin origin in P. abdolii and P. cristata, scales completely absent in P. kessleri and P. turcmenica); and also from P. abdolii by a shorter and stouter body (body depth at dorsal-fin origin 14-17 % SL vs. 10-14) (Ref. 103390).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J., G. Sayyadzadeh, H.R. Esmaeili and M. Geiger, 2015. Review of the genus Paraschistura from Iran with description of six new species (Teleostei: Nemacheilidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(1):1-48. (Ref. 103390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00384 - 0.01433), b=3.12 (2.96 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).