You can sponsor this page

Garra waensis Lothongkham, Arbsuwan & Musikasinthorn, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra waensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817);  waensis: The specific name refers to the Wa River which is the only known basin occupied by the species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Wa River, a tributary of the Nan River of the Chao Phraya River system in northern Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95678)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 41 - 43. Garra waensis can be distinguished from all its congeners by the combination of the following characters: no barbels; 7 branched rays on dorsal fin; 31-37+2 scales on lateral line; 10-12 scales around caudal peduncle; elongated body (body length 73.9-77.3% SL; body depth 16.4-21.1% SL); small and broad head (head length 22.7-26.1% SL; head depth 56.1-64.9% HL, 12.9-16.2% SL; head width 74.0-85.0% HL, 17.1-20.5% SL); a poorly developed proboscis in front of nostrils; reddish orange spots present (white or dull yellowish white in preserved specimens) on body side; a dark mid-lateral stripe running from upper edge of gill opening to caudal peduncle and expanding into a large anteriorly-pointed triangular blotch on caudal peduncle (in preserved condition); and red to pale red color in all fins (in live and fresh condition) (Ref. 95678).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a moderate-sized, swift, clear mountain stream (Mang River) with width 6-7 m, depth 0.4-0.6 m and bottom substrate composed of gravel and rock with attached filamentous algae. Collected together with Poropuntius sp., Scaphiodonichthys acanthopterus, Balitoropsis leonardi, Sectoria atriceps, Schistura menanensis and Glyptothorax laosensis (Ref. 95678).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lothongkham, A., S. Arbsuwan and P. Musikasinthorn, 2014. Garra waensis, a new cyprinid fish (Actinopterygii: Cypriniformes) from the Nan River basin of the Chao Phraya River system, northern Thailand. Zootaxa 3790(4):543-554. (Ref. 95678)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00331 - 0.01740), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).