You can sponsor this page

Laimosemion ubim Costa & Lazzarotto, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Laimosemion ubim
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Rivulinae
Etymology: ubim: The specific name is derived from its type locality, Igarapé Ubim. Ubim refers to the indigenous name of small Amazonian palms of the genus Geonoma, usually reaching 2-4 m height..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.9 - ?. Tropical; 25°C - ? (Ref. 95522)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Igarapé do Ubím, Japurá-Solimões river drainage, Rio Amazonoas basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95522); 1.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 29 - 30. Laimosemion ubim can be diagnosed from all other species of rivulids by its epipleural ribs branching at their-basal portion, and again at the sub-distal part of the dorsal branch formed by the sub-basal branching (vs. unbranched in all other rivulids, except for some species of Laimosemion with a single basal branching, but the branches formed are joint by an osseous flap. It also differs from all congeners by the possession of hypertrophied teeth on the anterior part of the outer row of the premaxillary and dentary in males (vs. teeth never hypertrophied) (Ref. 95522).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality of this species is composed of a small terra-firme stream (not affected by large rivers flooding during the wet season) and adjacent pools that drain into the Igarapé do Ubím, a tributary of the Lago Amanã. Collected under dense forest vegetation commonly found in central Amazon upland areas with Mauritia flexuosa palm trees. The collection site is characterized by black water with high transparency, width of up to about 2 m and depth at the stream bed up to about 0.5 m. Mostly encountered in adjacent pools and next to palm-tree roots, where depth was about 0.1 m or less (Ref. 95522).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M. and H. Lazzarotto, 2014. Laimosemion ubim, a new miniature killifish from the Brazilian Amazon (Teleostei: Rivulidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 24(4):371-378. (Ref. 95522)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00311 - 0.01404), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).