You can sponsor this page

Gelanoglanis pan Calegari, Reis & Vari, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Gelanoglanis pan
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Centromochlinae
Etymology: Gelanoglanis: Greek, gelanes, -es, -es = happy, smiling + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335);  pan: From the name of the Greek God of fertility and male sexuality, in reference to the large gonopodium of the males of the species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Teles Pires, a tributary to the upper rio Tapajós basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97849)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 34. Gelanoglanis pan can be distinguished from all congeners by the following characters: anterior middorsal fontanel situated between the anterior portions of the contralateral frontals present (vs. the frontals conjoined along the entirely of their middorsal margins and the fontanel absent); long fleshy, tubular gonopodium extending posteriorly to a point midway along the length of the anal fin in adult males (vs. the gonopodium reaching only to, or slightly beyond, the anal-fin origin in G. travieso and G. stroudi or falling short of the anal-fin origin in G. nanonocticolus); and deeper caudalpeduncle 12.1-13.5% SL (vs. 9.5-12.0% in G. stroudi, 10.2-11.6% in G. nanonocticolus, and 9.4-11.7% in G. travieso). It can be diagnosed G. stroudi and G. travieso by the following characters: premaxillary teeth occupying one-half or less of length of premaxilla and restricted to the its more vertically expansive anterior portion (vs. the teeth distributed along most of the dentigerous margin of premaxilla and occupying two-thirds of length of the bone); the portion of the maxilla inside the base of the maxillary barbel shorter and terminating posteriorly forward of the anterior margin of the opercle (vs. maxilla terminating posteriorly to the middle of the opercle); and larger orbital diameter 14.4-17.9% HL (vs. 7.2-9.3% in G. stroudi and 8.2-12.8% in G. travieso). It further differs from G. nanonocticolus by the presence of well-developed serrae on pectoral- and dorsal-fin spines (vs. vs. absence).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Calegari, B.B., R.E. Reis and R.P. Vari, 2014. Miniature catfishes of the genus Gelanoglanis (Siluriformes: Auchenipteridae): monophyly and the description of a new species from the upper rio Tapajós basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. (Ref. 97849)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).