You can sponsor this page

Parananochromis orsorum Lamboj, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parananochromis orsorum
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Parananochromis: Greek, para = the side of + Latin, nannus = small + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  orsorum: The species is named after Rose and Tony Orso, Vernon (USA), who helped to import a number of new species of cichlids over the years and donated specimens for scientific research; this provided the initial stimulus to check collections for additional species of the genus Parananochromis (Ref. 97361).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: upper tributaries of Lokoundje River and northern tributaries of Ntem River in Cameroon (Ref. 97361).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97361)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Diagnosis: Parananochromis orsorum is distinguished from P. brevirostris, P. elobatus and P. ornatus by the presence of 4 tubular infraorbital bones vs. 3; from P. brevirostris and P. elobatus by the presence of scales on the chest vs. absence, and a well developed pharyngeal pad vs. weakly developed; and from P. axelrodi by a shallower body depth, being 27,3-33,7% of standard length vs. 35,6-42,2% (Ref. 97361). It differs from Parananochromis caudifasciatus by a greater preorbital distance, 19-28% of head length vs. 17-19; absence of dots on caudal fin of females vs. rows of dots in females; and more pointed snout (Ref. 97361). It differs from Parananochromis gabonicus by fewer rows in both jaws, 2 rows in both jaws vs. 2-4 in upper jaw and 2-3 in lower jaw; and in colouration, intense and regular rows of pale blue spots in soft dorsal, caudal and soft anal fins of males, yellow colouration of distal part of anal fin of both sexes, black colouration of tip of pelvic fin of females vs. rows of spots in fins absent or pale and restricted to proximal parts of fins, distal part of anal fin clear, tip of pelvic fin clear to pale white in P. gabonicus (Ref. 97361). It differs from Parananochromis longirostris by the absence of the following features in P. orsorum: silver centers on body scales in both sexes, red colouration across dorsal portion of eye, spots in dorsal, caudal and anal fins of females; and a smaller size (Ref. 97361).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lamboj, A., 2014. Two new species of Parananochromis from Cameroon, Central Africa (Teleostei: Cichlidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(1):49-57. (Ref. 97361)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).