You can sponsor this page

Apistogramma ortegai Britzke, Oliveira & Kullander, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Apistogramma ortegai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Apistogramma: Greek, apisto = uncertain + Greek, gramma = graphic signal (Ref. 45335);  ortegai: Name for Professor Hernán Ortega Torres, ichthyologist at the Museo de Historia Natural, Universidad Nacional Mayor de San Marcos, Lima, Peru, in recognition of his life-long dedication and contribution to the study of the fishes of Peru..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Ampyiacu River in the Peruvian Amazon basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7; Động vật có xương sống: 24. Apistogramma ortegai belongs to Apistogramma regani species group, sharing exclusively with A. commbrae (Regan, 1906); A. inconspicua, 1983; and A. linkei, 1985 a tail spot (contiguous caudal spot to bar 7). It can be distinguished from A. commbrae by the absence of vertical stripes on caudal fin (vs. presence); from A. inconspicua by absence of vertical stripes on caudal fin (vs. presence) and by lateral band running into tail spot (vs. lateral band ending in bar 6); from A. linkei by absence of vertical stripes on caudal fin (vs. presence of two vertical stripes posteriorly) and by horizontal abdominal stripes (vs. vertical abdominal stripes). It can be diagnosed from other species with similar general counts, body shape and similar basic melanic color pattern, with exception of the contiguous caudal spot to bar 7: from A. eunotus by having 7-8 predorsal scales (vs. 9-12), 6-8 prepelvic scales (vs. 9-13) and presence of abdominal stripes (vs. absence); from A. cruzi by having 6-8 prepelvic scales (vs. 9-13); from A. aguarico by its dorsal-fin lappets short (vs. five first dorsal-fin lappets elongated) (Ref. 97388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs along the margin of a small stream tributary to the Ampyiacu River in the municipality of Pebas. The stream is characterized by clear and acid water with pH 6.0, water temperature 26°C, depth of at most 50 cm and bottom substrate mainly composed of sand and leaves, with some clay. Collected together with Apistogramma bitaeniata, Bujurquina peregrinabunda, Crenicichla sp., Cichlasoma amazonarum, Acestrocephalus sp., Astyanax bimaculatus, Characidium sp., Knodus sp., Leporinus sp. aff. friderici, Moenkhausia margitae, Moenkhausia oligolepsis, Pyrrhulina semifasciata, Corydoras fowleri, Ituglanis sp., Rhamdia sp., Gymnotus sp., and Sternopygus macrurus (Ref. 97388).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Britzke, R., C. Oliveira and S.O. Kullander, 2014. Apistogramma ortegai (Teleostei: Cichlidae), a new species of cichlid fish from the Ampyiacu River in the Peruvian Amazon basin. Zootaxa 3869(4):409-419. (Ref. 97388)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.00838 - 0.04534), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).