You can sponsor this page

Pseudojuloides edwardi Victor & Randall, 2014

Mombasa pencil wrasse
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Pseudojuloides: Greek, pseudes = false + Greek, iouis = a fish without identification, perhaps some of genus Coris cited by Plinius + Greek, oides = similar to (Ref. 45335);  edwardi: Named for Jason Edward, noun in genitive case..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 5 - 20 m. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Kenya.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95804)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. This species is distinguished by the following characters: D IX,11; A III,12; pectoral rays 13; lateral-line scales 27 (+1 on tail); head scaleless; gill rakers 14; anteriorly in each jaw is a pair of large, projecting, and slightly recurved canine teeth, the upper pair slightly out-flaring, the lowers curving forward and fitting between uppers when mouth closed; on each side of upper and lower jaws, a short irregular row of 4-7 chisel-like incisiform teeth, no canine posteriorly at corner of mouth; body, body elongated, depth 4.2-4.9 in SL, only slightly compressed, body width 1.4-1.8 in depth; caudal fin truncate in initial phase, with slightly extended upper and lower lobes in terminal-phase male; colour of initial phase reddish orange to pink, often with more yellow tint anteriorly and grading to white ventrally on the head and abdomen; in life, terminal-phase male with rear half of body emerald green with two bright blue stripes, lower along lateral midline, upper along mid-upper body, dorsum above upper blue line olive green; upper head and anterior body olive green, becoming darker to black at mid-body; lower half of head and anterior body with prominent yellow reticulum over magenta background; magenta line extends forward below orbit along upper jaw and back across snout to end over the orbit; dorsal and anal fins with bluish base and edge surrounding midline thick yellow band; caudal fin blue-edged top and bottom with a short blue extension of the mid-lateral stripe onto the fin (Ref. 95804).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Depth range (5-20 m) given by B. Victor (pers. comm. 10/18).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Victor, B.C. and J.E. Ranfdall, 2014. Pseudojuloides edwardi, n. sp. (Perciformes: Labridae): an example of evolution of male-display phenotype outpacing divergence in mitochondrial genotype. J. Ocean Sci. Found. 11:1-12. (Ref. 95804)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).