You can sponsor this page

Atelomycterus erdmanni Fahmi & White, 2015

Spotted-belly catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Atelomycteridae (Coloured catsharks)
Etymology: Atelomycterus: ateles (Gr.), imperfect, unfilled or exempt; mycteros (Gr.), nostril, referring to lack of posterior nasal valve (See ETYFish)erdmanni: In honor of marine biologist Mark V. Erdmann (b. 1968), who discovered and collected the type specimens (See ETYFish).
Eponymy: Dr Mark van Nydeck Erdmann (d: 1968) is an American reef fish expert and marine senior advisor with Conservation International Indonesia. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 62 m (Ref. 100516). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 100516); 50.8 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This medium-sized species (to at least 508 mm TL) is distinguished by the following set of characters: relatively short snout, 3.4-3.8% TL; head length 17.5-17.9% TL; precaudal length 76.6-79.1% TL; interdorsal space 13.4-13.7% TL; the distance between pectoral and pelvic fins and pelvic to anal fins about equal, ratio of pectoral-pelvic and pelvic-anal 1.01-1.02; anal-fin length to anal-fin base ratio 1.29; moderately falcate dorsal fins with posterior margins sloping anteroventrally from fin apices; strongly tricuspid denticles with an elongate medial cusp; claspers of adult males are relatively short, the outer length 9% TL, clasper base width 15.5% of clasper outer length, not stubby, not tapering from base to tip; clasper glans extend about half of clasper outer length; cover rhipidion is relatively narrow; rhipidion moderately large, partly concealed by cover rhipidion and exorhipidion; pseudosiphon about half length of cover rhipidion; the clasper tip is narrow and bluntly pointed; colour pattern with dark brown to black and white spots and blotches, and faint dark brown saddles; white spots are surrounded by 2-4 dark spots; dark spots are scattered along most of the ventral surface (less distinct in male); a distinct white stripe run through upper third of gill slits (Ref. 100516).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed by dive operators in North Sulawesi and Ambon on night dives at depths of 3 to 15 m (Ref. 100516).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fahmi and W.T. White, 2015. Atelomycterus erdmanni, a new species of catshark (Scyliorhinidae: Carcharhiniformes) from Indonesia. J. Ocean Sci. Found. 14:14-27. (Ref. 100516)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).