You can sponsor this page

Chrysobrycon yoliae Vanegas-Ríos, Azpelicueta & Ortega, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Chrysobrycon yoliae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Chrysobrycon: Greek, chrysos = golden + Greek, ebryko = to biteyoliae: Named for "Yoli' (Yolanda Ríos Nossa), the mother of the senior author and who has patiently encouraged and supported his academic formation in all senses.
Eponymy: Yolanda ‘Yoli’ Ríos Nossa is the senior author’s mother who “…patiently encouraged and supported his academic formation in all senses.” (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: unnamed drainage flowing into the río Yucamia system, Río Ucayali basin, Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 96866); 5.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Động vật có xương sống: 41. Chrysobrycon yoliae can be easily diagnosed from its congeners by having the following characters: anterior tip of pelvic bone situated anterior to the fifth rib (vs. situated posterior to the fifth rib); 20-26 dentary teeth (vs. 12-19 in C. eliasi, 11-19 in C. hesperus, and 12-18 in C. myersi); terminal lateral-line tube present between caudal-fin rays 10 and 11 (vs. absent, except in C. eliasi). It differs from C. eliasi and C. myersi by the having teeth on third pharyngobranchial (vs. the absence of teeth on this bone). It is also distinguished from C. eliasi by the dorsal-fin origin situated vertically between anal-fin rays 5 to 7 (vs. situated vertically between anal-fin rays 8 to 10), the posterior extent of the ventral process of quadrate reaching the vertical through posterior margin of symplectic (vs. not reaching the vertical through posterior margin of symplectic), dorsal-fin to adipose-fin length 26.8-28.8% SL (vs. 23.9-26.8% SL), and body depth at dorsal-fin origin 34.4-42.2% SL (vs. 24.1-34.5% SL). It can be further distinguished from C. hesperus by lacking minute bony hooks on distal portion of the anal-fin rays in adult males (vs. present on distal portion of almost all anal-fin rays). It differs from C. myersi by having dorsal-fin to pectoral-fin length 47.3-53.1% SL (vs. 43.0-46.1% SL), the eye to dorsal-fin origin length 49.6-55.0% SL (vs. 45.8-49.2% SL), the upper jaw length 44.9-48.1% HL (vs. 48.9-55.0% HL), 15-16 circumpeduncular scales (vs. 17-19), and 26-28 branched anal-fin rays (vs. 33-39) (Ref. 96866).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality is a white-water drainage characterized by average width of 3 m and depth between 0.3 and 1.6 m (very narrow shore), beige water color, rather clear and showing at least 20 cm of transparency and riverine vegetation. Collected from shallow areas with vegetation, rfiles or rapids along 250 m (Ref. 96866).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vanegas-Ríos, J.A., M. de las M. Azpelicueta and H. Ortega, 2014. Chrysobrycon yoliae, a new species of stevardiin (Characiformes: Characidae) from the Ucayali basin, Peru. Neotrop. Ichthyol. 12(2):291-300. (Ref. 96866)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00635 - 0.03140), b=2.99 (2.80 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).