You can sponsor this page

Crenicichla lucenai Mattos, Schindler, Ottoni & Cheffe, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Crenicichla lucenai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Crenicichla: Latin, crenulatus = cut, clipped + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335)lucenai: Named for Carlos Lucena for his contributions to the taxonomy and systematics of the genus Crenicichla.
Eponymy: Dr Carlos Alberto Santos de Lucena is a zoologist and ichthyologist, as is his wife Dr Zilda Margarete Seixas de Lucena (below). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper Rio das Antas basin, Jacuí river drainage, dos Patos lagoon system in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95826)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 21 - 22; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 36 - 37. Crenicichla lucenai belongs to the Crenicichla punctata species group which differs from the C. wallacii group by the absence of pterotic serrations (vs. present in C. wallacii group); from the C. lugubris and C. acutirostris groups by having E1 row scales counts 47-76 (vs. more than 100 and 76-111, respectively); from the C. saxatilis group by the absence of humeral ocellus (vs. presence); from the C. reticulata group by having 3-5 depressible teeth rows (vs. often with fewer and more firmly implanted teeth); from C. macrophthalma by having predorsal scales cycloid (vs. predorsal scales ctenoid), normal size eyes (vs. extremely large eyes) and lateral line scales with same coloration as adjacent flank scales (vs. lateral line scales differently colored than adjacent flank scales); from the C. missioneira group by having preopercle margin serrated (vs. smooth); from the C. scottiigroup by having maxilla just reaching to the vertical anterior of orbit (vs. beyond the same vertical); from C. vittata by having 47-76 E1 row scales (vs. 78-85); from C. mucuryna and from the C. mandelburgeri species group by having wide bars on flank (vs. narrow bars), and presence of spots on flank (vs. absence); from C. iguapina, C. tinguiand C. lacustris by having a row of blotches on flank (vs. continuous lateral band). Crenicichla lucenai differs from both C. punctata and C. maculata by its conspicuous pattern of dark brown irregular lines extending from longitudinal stripe to ventral profile (vs. irregular lines absent); also from C. puncatata by lacking dots on sides of head (vs. presence) (Ref. 95826).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Mattos, J.L., I. Schindler, F.P. Ottoni and M.M. Cheffe, 2014. A new species of Crenicichla from the upper Rio das Antas basin, dos Patos lagoon system, southern Brazil (Teleostei: Cichlidae). Verteb. Zool. 64(1):35-42. (Ref. 95826)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00659 - 0.02894), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).